53 cụm từ đi với “make” thông dụng nhất trong tiếng Anh

5/5 - (1 bình chọn)

 

Make được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “làm”, “chế tạo” …  và được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Tuy nhiên khi make kết hợp với các từ, cụm từ khác nhau sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, các bạn hãy cùng Elight đi khám phá hơn 50 cụm từ đi với “make” được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhé.

∠ ĐỌC THÊM: Come up with là gì? Đặt câu với come up with

∠ ĐỌC THÊM: Những từ lóng trong tiếng Anh

STT Cụm từ đi với make Nghĩa tiếng Việt
1 Make a bargain for Sth/with Sb Mặc cả về cái gì
2 Make a comment on/up St Phê bình điều gì
3 Make a promise to do St Hứa làm cái gì, điều gì đó
4 Make the bed  Làm giường, dọn giường
5 Make up Trang điểm
6 Make up St Sáng tác, bịa đặt
7 Make up story Bịa chuyện
8 Make up for St Đền bù cho ai
9 Make amends to Sb for St Bồi thường cho ai về cái gì
10 Make one’s mind to do St Quyết định làm cái gì
11 Make for Sb to be in the direction for Sp Đi về hướng
12 Make St Over to Sb Chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp cho ai
13 Make progressing in St/Ving Tiến bộ trong việc gì
14 Make use of St Tận dụng triệt để cái gì
15 Make considerable use of St Tận dụng đáng kể cái gì
16 Make ends meet Chi tiêu hợp lý
17 Make Sb + adj Làm cho ai như thế nào
18 Make Sb happy Làm cho ai hạnh phúc
19 Make friend with Sb Làm quen với ai
20 Make Sb sleep Làm cho ai ngủ
21 Make Sb to St Bắt ai làm gì
22 Make off Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
23 Make off with Ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
24 Make out Cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó
25 Make (something) out to be Khẳng định
26 Make a cake Làm bánh
27 Make noise Làm ồn
28 Make money Kiếm tiền
29 Make a contribution to Góp phần
30 Make an impression on sb Gây ấn tượng với ai
31 Make a decision Quyết định
32 Make a habit of sth Tạo thói quen làm gì
33 Make a living Kiếm sống
34 Make allowance for sb Chiếu cố cho ai
35 Make a fuss over sth Làm rối, làm ầm cái gì đó lên
36 Make a mess Bày bừa ra
37 Make the most/the best of sth Tận dụng triệt để
38 Make way for sb/sth Dọn đường cho ai, cái gì
39 Make a complaint Phàn nàn, khiếu kiện, khiếu nại
40 Make a purchase Mua một món hàng
41 Make a plan Lên kế hoạch
42 Make a request Đề nghị/ yêu cầu
43 Make arrangements for Sắp đặt, dàn xếp
44 Make a change / changes Đổi mới
45 Make a choice Chọn lựa
46 Make a comment / comments (on) Bình luận, chú giải
47 Make a mistake Phạm sai lầm, nhầm lẫn
48 Make a phone call Gọi điện thoại
49 Make a journey/ a trip / journeys Đi du hành
50 Make a remark Bình luận, nhận xét.
51 Make a speech Đọc diễn văn
52 Make a wish Ước
53 Make an exception Tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Trong bài viết trên Elight đã giới thiệu đến các bạn hơn 50 cụm từ đi với “make” thông dụng nhất thường dùng trong tiếng Anh. Elight mong rằng dựa trên những chia sẻ và vốn kiến thức trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cách dùng của “make”

cụm từ make