Make được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “làm”, “chế tạo” … và được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Tuy nhiên khi make kết hợp với các từ, cụm từ khác nhau sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, các bạn hãy cùng Elight đi khám phá hơn 50 cụm từ đi với “make” được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhé.
∠ ĐỌC THÊM: Come up with là gì? Đặt câu với come up with
∠ ĐỌC THÊM: Những từ lóng trong tiếng Anh
STT | Cụm từ đi với make | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Make a bargain for Sth/with Sb | Mặc cả về cái gì |
2 | Make a comment on/up St | Phê bình điều gì |
3 | Make a promise to do St | Hứa làm cái gì, điều gì đó |
4 | Make the bed | Làm giường, dọn giường |
5 | Make up | Trang điểm |
6 | Make up St | Sáng tác, bịa đặt |
7 | Make up story | Bịa chuyện |
8 | Make up for St | Đền bù cho ai |
9 | Make amends to Sb for St | Bồi thường cho ai về cái gì |
10 | Make one’s mind to do St | Quyết định làm cái gì |
11 | Make for Sb to be in the direction for Sp | Đi về hướng |
12 | Make St Over to Sb | Chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp cho ai |
13 | Make progressing in St/Ving | Tiến bộ trong việc gì |
14 | Make use of St | Tận dụng triệt để cái gì |
15 | Make considerable use of St | Tận dụng đáng kể cái gì |
16 | Make ends meet | Chi tiêu hợp lý |
17 | Make Sb + adj | Làm cho ai như thế nào |
18 | Make Sb happy | Làm cho ai hạnh phúc |
19 | Make friend with Sb | Làm quen với ai |
20 | Make Sb sleep | Làm cho ai ngủ |
21 | Make Sb to St | Bắt ai làm gì |
22 | Make off | Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn |
23 | Make off with | Ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi |
24 | Make out | Cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó |
25 | Make (something) out to be | Khẳng định |
26 | Make a cake | Làm bánh |
27 | Make noise | Làm ồn |
28 | Make money | Kiếm tiền |
29 | Make a contribution to | Góp phần |
30 | Make an impression on sb | Gây ấn tượng với ai |
31 | Make a decision | Quyết định |
32 | Make a habit of sth | Tạo thói quen làm gì |
33 | Make a living | Kiếm sống |
34 | Make allowance for sb | Chiếu cố cho ai |
35 | Make a fuss over sth | Làm rối, làm ầm cái gì đó lên |
36 | Make a mess | Bày bừa ra |
37 | Make the most/the best of sth | Tận dụng triệt để |
38 | Make way for sb/sth | Dọn đường cho ai, cái gì |
39 | Make a complaint | Phàn nàn, khiếu kiện, khiếu nại |
40 | Make a purchase | Mua một món hàng |
41 | Make a plan | Lên kế hoạch |
42 | Make a request | Đề nghị/ yêu cầu |
43 | Make arrangements for | Sắp đặt, dàn xếp |
44 | Make a change / changes | Đổi mới |
45 | Make a choice | Chọn lựa |
46 | Make a comment / comments (on) | Bình luận, chú giải |
47 | Make a mistake | Phạm sai lầm, nhầm lẫn |
48 | Make a phone call | Gọi điện thoại |
49 | Make a journey/ a trip / journeys | Đi du hành |
50 | Make a remark | Bình luận, nhận xét. |
51 | Make a speech | Đọc diễn văn |
52 | Make a wish | Ước |
53 | Make an exception | Tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Trong bài viết trên Elight đã giới thiệu đến các bạn hơn 50 cụm từ đi với “make” thông dụng nhất thường dùng trong tiếng Anh. Elight mong rằng dựa trên những chia sẻ và vốn kiến thức trên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cách dùng của “make”