Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng về các môn thể thao, và đặc biệt là có nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan mật thiết tới bộ môn đó. Trong bài này, Elight sẽ tổng hợp 50 từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh phổ biến nhất. Các bạn sẽ rất hay gặp các từ vựng hoặc dùng các từ vựng này, vậy nên hãy hưu về để học dần nhé!
1. Horse race /hɔ:s reis/: đua ngựa
2. Soccer /’sɒkə/: bóng đá (người Mỹ hay dùng) hoặc Football /ˈfʊtbɔːl/: bóng đá (người Anh hay dùng)
3. Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/: bóng rổ
4. Swimming /’swimiŋ/: bơi lội
5. Tennis /’tenis/: quần vợt
6. Table tennis /’teibl ’tenis/: bóng bàn
7. Athletics /æθ’letiks/: điền kinh
8. Volleyball /’vɔlibɔ:l/: bóng chuyền
9. Badminton /’bædmintən/: cầu lông
10. Weightlifting /’weit’liftiŋ/: cử tạ
11. Archery /‘ɑ:tʃəri/: bắn cung
12. Gymnastics /ʤim’næstiks/: thể dục dụng cụ
13. Fencing /’fensiŋ/: đấu kiếm
14. Cycling /’saikliŋ/: đua xe đạp
15. Regatta /ri’gætə/: đua thuyền
16. Boxing /’bɔksiŋ/: quyền anh
17. Rugby /’r˄bi/: bóng bầu dục hoặc American football: bóng bầu dục
18. Wrestle /’resl/: vật
19. Golf /gɔlf/: gôn
20. Baseball /’beisbɔ:l/: bóng chày
21. Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng
22. Water-skiing /wɔ:tə ‘ski:iŋ/: lướt ván nước
23. Hockey /’hɒki/: khúc côn cầu
24. High jumping /hai ʤ˄mpiŋ/: nhảy cao
25. Snooker /’snu:kə/: bi da
26. Hurdle rate /’hə:dl reit/: nhảy rào
27. Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/: lặn
28. Eurythmics /ju:’riðmiks/: thể dục nhịp điệu
29. Windsurfing /’windsɜ:fiŋ/: lướt sóng
30. Polo /’poulou/: đánh bóng trên ngựa
31. Pole vault /’pokl vɔ:lt/: nhảy sào
32. Marathon race /’mærəƟən reis/: chạy maratông
33. Javelin /’ʤævlin/: ném lao
34. Hurdling /’hə:dliŋ/: chạy nhảy qua sào
35. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
36. Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
37. Judo [‘dʒu:dou]: võ judo
38. Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
39. Kick boxing: võ đối kháng
40. Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
41. Martial arts: võ thuật
42. Motor racing: đua ô tô
43. Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
44. Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
45. Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
46. Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
47. Snooker [‘snu:kə]: bi-a
48. Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
49. Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
50. Squash [skwɔ∫]: bóng quần
Trên đây là 50 từ vựng các môn thể thảo phổ biến bằng tiếng Anh. Hãy tiếp tục học từ vựng cùng Elight ở bài tiếp theo với chủ đề từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh.