Hóa học đối với bạn có thú vị hay không? Bạn có thường xuyên tìm hiểu tài liệu hóa học tiếng Anh không? Bài viết này sẽ giúp bạn rất nhiều đó! Trong bài viết này, Elight sẽ tổng hợp cho các bạn bạn đầy đủ tên các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
1 – Bảng tổng hợp đầy đủ tên các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh
STT | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Ký hiệu của nguyên tố | Nguyên tử khối |
1 | Actinium | Actini | Ac | 89 |
2 | Americium | Americi | Am | 95 |
3 | Stibium | Antimon | Sb | 51 |
4 | Argonum | Agon | Ar | 18 |
5 | Arsenicum | Asen | As | 33 |
6 | Astatium | Astatin | At | 85 |
7 | Baryum | Bari | Ba | 56 |
8 | Berkelium | Berkeli | Bk | 97 |
9 | Beryllium | Berylli | Be | 4 |
10 | Bismuthum | Bitmut | Bi | 83 |
11 | Bohrium | Bohri | Bh | 107 |
12 | Borum | Bo | B | 5 |
13 | Bromum | Brôm | Br | 35 |
14 | Carboneum | Cacbon | C | 6 |
15 | Cerium | Xeri | Ce | 58 |
16 | Caesium | Xêzi | Cs | 55 |
17 | Stannum | Thiếc | Sn | 50 |
18 | Curium | Curium | Cm | 96 |
19 | Darmstadtium | Darmstadti | Ds | 110 |
20 | Kalium | Kali | K | 19 |
21 | Dubnium | Dubni | Db | 105 |
22 | Nitrogenium | Nitơ | N | 7 |
23 | Dysprosium | Dysprosi | Dy | 66 |
24 | Einsteinium | Einsteini | Es | 99 |
25 | Erbium | Erbi | Er | 68 |
26 | Europium | Europi | Eu | 63 |
27 | Fermium | Fermi | Fm | 100 |
28 | Fluorum | Flo | F | 9 |
29 | Phosphorus | Phốtpho | P | 15 |
30 | Francium | Franxi | Fr | 87 |
31 | Gadolinium | Gadolini | Gd | 64 |
32 | Gallium | Galli | Ga | 31 |
33 | Germanium | Germani | Ge | 32 |
34 | Hafnium | Hafni | Hf | 72 |
35 | Hassium | Hassi | Hs | 108 |
36 | Helium | Heli | He | 1 |
37 | Aluminium | Nhôm | Al | 13 |
38 | Holmium | Holmi | Ho | 67 |
39 | Magnesium | Magiê | Mg | 12 |
40 | Chlorum | Clo | Cl | 17 |
41 | Chromium | Crom | Cr | 24 |
42 | Indium | Indi | In | 19 |
43 | Iridium | Iridi | Ir | 77 |
44 | Iodum | Iốt | I | 53 |
45 | Cadmium | Cadmi | Cd | 48 |
46 | Californium | Californi | Cf | 98 |
47 | Cobaltum | Coban | Co | 27 |
48 | Krypton | Krypton | Kr | 36 |
49 | Silicium | Silic | Si | 14 |
50 | Oxygenium | Ôxy | O | 8 |
51 | Lanthanum | Lantan | La | 57 |
52 | Laurentium | Lawrenci | Lr | 103 |
53 | Lithium | Liti | Li | 3 |
54 | Lutetium | Luteti | Lu | 71 |
55 | Manganum | Mangan | Mn | 25 |
56 | Cuprum | Đồng | Cu | 29 |
57 | Meitnerium | Meitneri | Mt | 109 |
58 | Mendelevium | Mendelevi | Md | 101 |
59 | Molybdaenum | Molypden | Mo | 42 |
60 | Neodymium | Neodymi | Nd | 60 |
61 | Neon | Neon | Ne | 10 |
62 | Neptunium | Neptuni | Np | 93 |
63 | Niccolum | Niken | Ni | 28 |
64 | Niobium | Niobi | Nb | 41 |
65 | Nobelium | Nobeli | No | 102 |
66 | Plumbum | Chì | Pb | 82 |
67 | Osmium | Osmi | Os | 76 |
68 | Palladium | Paladi | Pd | 46 |
69 | Platinum | Bạch kim | Pt | 78 |
70 | Plutonium | Plutoni | Pu | 94 |
71 | Polonium | Poloni | Po | 84 |
72 | Praseodymium | Praseodymi | Pr | 59 |
73 | Promethium | Promethi | Pm | 61 |
74 | Protactinium | Protactini | Pa | 91 |
75 | Radium | Radi | Ra | 88 |
76 | Radon | Radon | Rn | 86 |
77 | Rhenium | Rheni | Re | 75 |
78 | Rhodium | Rhodi | Rh | 45 |
79 | Roentgenium | Roentgeni | Rg | 111 |
80 | Hydrargyrum | Thủy ngân | Hg | 80 |
81 | Rubidium | Rubidi | Rb | 37 |
82 | Ruthenium | Rutheni | Ru | 44 |
83 | Rutherfordium | Rutherfordi | Rf | 104 |
84 | Samarium | Samari | Sm | 62 |
85 | Seaborgium | Seaborgi | Sg | 106 |
86 | Selenium | Selen | Se | 34 |
87 | Sulphur | Lưu huỳnh | S | 16 |
88 | Scandium | Scandi | Sc | 21 |
89 | Natrium | Natri | Na | 11 |
90 | Strontium | Stronti | Sr | 38 |
91 | Argentum | Bạc | Ag | 47 |
92 | Tantalum | Tantali | Ta | 73 |
93 | Technetium | Tecneti | Tc | 43 |
94 | Tellurium | Telua | Te | 52 |
95 | Terbium | Terbi | Tb | 65 |
96 | Thallium | Tali | Tl | 81 |
97 | Thorium | Thori | Th | 90 |
98 | Thulium | Thuli | Tm | 69 |
99 | Titanium | Titan | Ti | 22 |
100 | Uranium | Urani | U | 92 |
101 | Vanadium | Vanadi | V | 23 |
102 | Calcium | Canxi | Ca | 20 |
103 | Hydrogenium | Hiđrô | H | 1 |
104 | Wolframium | Volfram | W | 74 |
105 | Xenon | Xenon | Xe | 54 |
106 | Ytterbium | Ytterbi | Yb | 70 |
107 | Yttrium | Yttri | Y | 39 |
108 | Zincum | Kẽm | Zn | 30 |
109 | Zirconium | Zirconi | Zr | 40 |
110 | Aurum | Vàng | Au | 79 |
111 | Ferrum | Sắt | Fe | 26
|
2 – Bài đọc về các nguyên tố hóa học
What Is the Coolest Element?
Pretty much all of the radioactive elements are cool. Plutonium is particularly awesome because it truly does glow in the dark. Plutonium’s glow isn’t due to its radioactivity, though. The element oxidizes in air, emitting red light like a burning ember. If you were to hold a chunk of plutonium in your hand (not recommended), it would feel warm thanks to the huge number of radioactive decays and the oxidation.
Too much plutonium in one place leads to a runaway chain reaction, also known as a nuclear explosion. One interesting fact is that plutonium is more likely to go critical in a solution than as a solid.
The element symbol for plutonium is Pu. Pee-Uuu. Get it? Plutonium rocks.
(Source: https://www.thoughtco.com/what-is-the-coolest-element-606686)
Tạm dịch:
Hầu hết tất cả các nguyên tố phóng xạ đều rất thú vị. Plutonium đặc biệt tuyệt vời vì nó thực sự phát sáng trong bóng tối . Tuy nhiên, sự phát sáng của Plutonium không phải do tính phóng xạ của nó. Nguyên tố bị oxy hóa trong không khí, phát ra ánh sáng đỏ giống như một cục than hồng đang cháy. Nếu bạn cầm một khối plutonium trong tay ( không nên – chỉ giả thuyết), nó sẽ cảm thấy ấm áp nhờ số lượng lớn các chất phân rã phóng xạ và quá trình oxy hóa.
Quá nhiều plutonium ở một nơi dẫn đến một phản ứng dây chuyền chạy trốn, còn được gọi là một vụ nổ hạt nhân. Một thực tế thú vị là plutonium có nhiều khả năng trở nên quan trọng trong dung dịch hơn là ở dạng rắn.
Biểu tượng nguyên tố cho plutonium là Pu. Pee-Uuu. Hiểu rồi? Đá plutonium.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tất cả các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh. Các bạn hãy cố gắng luyện tập và sử dụng các từ vựng này hàng ngày để nhớ từ vựng được lâu hơn nhé. Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt !