Tiếp nối chuỗi series học từ vựng về các collocations trong tiếng Anh. Trong bài viết này hãy cùng Elight đi tìm hiểu về các collocations đi với MAKE phổ biến trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé!
Phía dưới là bảng từ vựng về các collocations đi với MAKE phổ biến trong tiếng Anh!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Collocation | Nghĩa của collocation |
Make arrangements for something
|
sắp xếp, thu xếp, sắp đặt |
Make changes/ a change
|
thay đổi |
Make a choice
|
chọn lựa |
|
đưa ra bình luận
đưa ra nhận xét |
Make a contribution to
|
đóng góp vào cái gì |
Make a decision
|
đưa ra quyết định về việc gì |
Make an effort with something
|
cố gắng làm việc gì |
Make an excuse
|
xin lỗi vì điều gì đó |
Make friends
|
kết bạn với ai đó |
Make an improvement
|
(tạo nên) một sự cải thiện |
Make a phone call
|
gọi một cuộc điện thoại |
Make progress | có tiến bộ |
Make an impression (on somebody)
|
tạo ấn tương với ai |
Make money
|
kiếm tiền |
Make a mistake | phạm sai lầm, nhầm lẫn |
Make noise | làm ồn |
Make a journey/ a trip / journeys | đi du lịch, chu du, du ngoạn |
Make a promise | hứa |
Make an inquiry / inquiries | đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết |
Make a speech | đọc diễn văn |
Make a fuss of / over someone | lộ vẻ quan tâm |
Make a fuss / kick up a fuss (about something) | cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó) |
Make a plan / plans | trù định, lên kế hoạch |
Make a demand / demands (on) | đòi hỏi |
Make an exception | tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ |
|
|
Make an appointment | thu xếp một cuộc hẹn |
Make an announcement | thông báo |
Make a bed | dọn giường |
Make a comparision | so sánh |
Make a difference | tạo sự khác biệt |
Make a distinction | tạo sự khác biệt/sự tương phản |
Make money | kiếm tiền |
Make preparations for | chuẩn bị cho |
Make a profit | thu lợi nhuận |
Make a suggestion | đề nghị |
Make a will | lập di chúc |
Make use of | sử dụng |
Make a start | bắt đầu làm gì |
Make a formal apology | đưa ra lời xin lỗi chính thức |
Make a habit of | tạo thói quen |
Make enemies | tạo kẻ thù, gây thù chuốc oán |
|
|
Make a success of | thành công |
Make an early escape | chuồn sớm |
Make an important discovery | có một phát hiện/khám phá quan trọng |
Make all the calculation | thực hiện mọi tính toán |
Make room for | tạo không gian (nhường chỗ) |
Make a stand against | đấu tranh, chống lại |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy với bảng từ vựng bên trên là các collocations đi với MAKE phổ biến trong tiếng Anh. Các bạn hãy sử dụng những cụm từ cố định này vào trong giao tiếp để giúp cho câu nói của mình trở nên tự nhiên hơn như người bản xứ. Elight chúc bạn học tốt!