Thử tài tìm từ theo chủ đề, bạn đoán được bao nhiêu – Family-related

Rate this post

Vừa học vừa chơi là cách hiệu quả nhất giúp bạn học đúng chứ? Vậy thì còn chờ gì mà không tham gia ngay vào trò chơi tìm từ theo chủ đề cùng Elight nào! Chủ đề ngày hôm nay – Family-related (các mối quan hệ trong gia đình), hãy cố gắng tìm nhiều nhất có thể trước khi kiểm tra đáp án ở cuối bài nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Giải đố

ĐỌC THÊM: Mô tả sinh nhật của bạn với các cấu trúc câu trong tiếng Anh

Gợi ý

1 – the study of the history of families using historical documents to discover the relationships between people (9 chữ cái)

2 – a member of your family, especially one who does not live with you, for example a grandparent or cousin (8 chữ cái)

3 – a son of your brother or sister, or a son of your husband’s or wife’s brother or sister. Their daughter is called your niece.(6 chữ cái)

4 – someone who is related to you who lived a long time ago (8 chữ cái)

5 – a woman whose husband has died and who has not married again (5 chữ cái)

6 – the genetic process by which particular characteristics or diseases are passed on (8 chữ cái)

7 – someone who you are related to by marriage, especially the father or mother of your husband or wife (5 chữ cái)

8 – the brother of one of your parents, or the husband of your aunt. You are his niece or nephew (5 chữ cái)

9 – relating to being a mother (8 chữ cái)

10 – all the members of a family who are of a similar age and whose parents are of a similar age (10 chữ cái)

11 – the people who live in a house or flat when they are considered as a single unit (9 chữ cái)

12 – one of two children born at the same time to the same mother. Twins of the same sex who look exactly like each other are called identical twins. Twins that are not identical are called fraternal twins (4 chữ cái)

Đáp án

GENEALOGY  phả hệ
RELATIVE họ hàng
NEPHEW cháu trai
ANCESTOR tổ tiên
WIDOW góa phụ
HEREDITY sự di truyền
IN-LAW những mối quan hệ thông qua hôn nhân (ví dụ: con dâu, con rể, cha dượng, mẹ kế…)
UNCLE chú/cậu
MATERNAL họ hàng bên nhà mẹ
GENERATION thế hệ
HOUSEHOLD hộ gia đình
TWIN  cặp sinh đôi cùng trứng 

Bạn tìm được bao nhiêu từ và bao nhiêu trong số đó khớp với đáp án của elight? Bạn có tìm thêm được từ nào khác mà elight không đề cập đến không? Hãy chia sẻ suy nghĩ của bạn bên dưới phần bình luận nhé!

cách nhớ từ vựng tiếng anhElight Gamegamegame học tiếng anhGia đìnhtrò chơiTừ Vựngtừ vựng chủ đề gia đình