Thường thì điều đầu tiên mà mỗi người làm khi học từ mới là tra cứu nghĩa của từ. Điều đó đúng, nhưng chưa đủ, bạn còn cần phải nắm vững kiến thức khác trước khi có thể sử dụng nó một cách thành thạo như người bản xứ: Cách phát âm, Bối cảnh sử dụng, Cách thành lập dạng từ khác nhau từ từ gốc, Các cụm cố định (Collocation) và Thành ngữ (Idioms).
Đó là lí do tại sao Elight xây dựng hệ thống từ vựng phân loại theo bốn thư mục dưới đây để các bạn có thể kiểm tra và tích lũy kiến thức một cách hiệu quả nhất!
Càng thuần thục về “idiom”, bạn càng có khả năng “biến hóa” một cách sinh động trong việc sử dụng Tiếng Anh của bản thân.
Cùng Elight tìm hiểu một số idiom liên quan đến chủ đề Jobs nhé:
Idiom/Saying | Explanation (Giải thích) |
“To bring home the bacon”
Eg: “He felt it was his responsibility to bring home the bacon.” |
To earn a living for the family.
(Kiến sống nuôi gia đình) |
A ballpark figure.
Eg:”Until we had costed the project properly we were only able to give the customer a ballpark figure.” |
A general financial figure.
(Một con số tài chính chung chung, tổng quan) |
A bean-counter.
Eg:“The bean-counters told us we had to reduce the budget.” |
An accountant
(Kế toán viên) |
To break even.
Eg:”The company broke even after two years.” |
When expenses equal profits.
(Khi mà chi phí bằng với lợi nhuận, hòa vốn) |
A cash cow.
Eg:”The new product has proved to be a real cash cow.” |
A product or service that makes a lot of money for a company.
(Một sản phẩm hoặc dịch vụ kiếm ra rất nhiều tiền cho công ty) |
A big cheese.
Eg:”Anita Roddick is a big cheese in Body Shop.”
|
An important person, a leader (usually about business).
(Người rất quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh) |
To crack the whip
Eg: “We finished the project on time, but only because I really cracked the whip.”
|
To make someone work harder by threatening them.
(Làm cho ai đó làm việc chăm chỉ hơn bằng việc đe dọa họ) |
A dead-end job
Eg: “She left the company because she was very ambitious but stuck in a dead-end job.”
|
A job that has no chance of promotion or advancement.
(Một công việc không có thăng tiến, triển vọng) |
To be fired
Eg: “He was always coming late, so eventually they fired him.” |
To be dismissed from your job.
(Bị sa thải) |
A golden handshake.
Eg: “She won’t have to find a job very quickly because she got a huge golden handshake from her last job.” |
To receive a large payment on leaving a company.
(Nhận được khoản tiền lớn từ việc rời công ty) |
To get the sack
Eg: “He was always coming late, so eventually they sacked him.” |
To be dismissed from your job.
(Bị đuổi việc) |
To be snowed under
Eg: “She wasn’t able to finish the report as she was snowed under with other work.” |
To be very busy.
(Rất bận rộn) |
To sweat blood.
Eg: “She sweated blood to finish the project on time.” By the sweat of one’s brow. Eg: “She managed to keep the company going by the sweat of her brow. “ To work your fingers to the bone. Eg: “She kept the family together by working her fingers to the bone.” |
Make an extraordinarily strenuous effort To do something / to work hard(Làm việc rất chăm chỉ, nỗ lực rất nhiều để làm một việc gì đó) |
Khám phá thêm nhiều chủ đề tiếng anh thú vị tại tiếng Anh Elight.