Cụm từ với get, take trong tiếng Anh

2.8/5 - (26 bình chọn)

 

Các cụm từ, cụm động từ trong tiếng Anh là một dạng được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, không chỉ trong giao tiếp hằng ngày mà còn cả trong văn viết… Trong bài viết này, Elight sẽ giúp bạn tổng hợp các cụm từ với get, take trong tiếng Anh nhé! Nào bắt đầu học thôi!

 

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Cụm từ với GET

 

STT Từ vựng Nghĩa của từ
1 Get along with thân thiết với ai.
2 Get ahead tiến bộ
3 Get at something chạm tới cái gì
4 Get out rời đi hoặc rời khỏi
5 Get over ngừng nghĩ về điều gì đó, vượt qua điều gì khó khăn.
6 get drunk say rượu
7 Get away with (something) chạy trốn
8 Get on with (something) tiếp tục với cái gì
9 Get a job được nhận vào làm việc nào đó.
10 Get back trở về
11 Get sth back lấy lại cái gì đó
12 Get down to sth bắt tay vào việc gì
13 Get off  rời khỏi, xuống (xe, máy bay)
14 Get on lên ( tàu xe..)
15 Get over phục hồi, vượt qua
16 Get up đứng dậy
17 Get up something  lấy hết can đảm
18 Get through vượt qua kì thi, hay cuộc thi đấu thành công
     

1.1- Bài tập cụm từ với GET

 

ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học theo chủ đề (phần 2)

2 – Cụm từ với TAKE

 

STT Từ vựng Nghĩa của từ
1 take after sb trông giống hay có hành động giống ai đó lớn hơn trong gia đình mình
2 take sth away làm mất ( cảm giác )
3 take sth apart tháo cái gì rời ra
4 take sth out ( of sth ) lấy cái gì ra
5 take sth/sb away ( from sb ) lấy cái gì  khỏi người nào đó
6 take sth off cởi , lột … ; hay nghĩa nghỉ lễ
7 take sth down ghi chú điều mới nói , triệt hạ một kiến trúc nào đó ( building , bridge ….)
8 take sb off nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó
9 take sb aback làm cho ai đó bị sốc
10 take sb on  bắt đầu thuê mướn ai
11 take sb in lừa gạt ai
12 take off cất cánh ( dùng cho máy bay…)
13 take sth in hiểu cái gì bạn thấy , nghe hay đọc
14 take sth back trả lại cái gì vào chỗ cũ , thừa nhận mình sai
15 take sth out lấy bộ phận cơ thể ra ( nhổ răng , mổ ruột thừa …. )
16 take sb out đi ra ngoài với ai
17 take to sth/sb thấy thích thú ai/ cái gì
18 take sth on chấp nhận hay quyết định làm việc gì
19 take to doing sth bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên
20 take sth up with sb khiếu nại việc gì

 

2.1 – Bài tập cụm từ với TAKE 

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

Qua bài viết này Elight đã giúp bạn tổng hợp các cụm từ với get, take trong tiếng Anh thông dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Anh. Elight khuyên bạn nên học các cụm từ với get, take trong tiếng Anh này và sau đó làm các bài tập mà Elight đã cho các bạn để củng cố thêm kiến thức về cụm từ với get, take trong tiếng Anh Nhé! Chúc bạn học tập và làm việc thật tốt!

Cụm từ với gettake