Bảng các thì trong tiếng Anh sẽ giúp các bạn tổng hợp kiến thức một cách ngắn gọn, dễ ghi nhớ và đặc biệt không bị nhầm lẫn khi sử dụng. Nếu các bạn chưa biết lập bảng các thì tiếng Anh như thế nào thì có thể tham khảo bảng sau đây của Elight nhé.
- 5 cuốn sách thiết yếu giúp cho người học tiếng Anh
- Mẹo tự học tiếng Anh tại nhà hiệu quả
- Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Bảng các thì trong tiếng Anh
Các loại thì trong tiếng Anh | Công thức | Cách sử dụng và cách nhận biết |
Thì quá khứ đơn | (+) S + V-ed +…
(-) S + did + not + V. (?) Did + S + V? Lưu ý: “To be” chia là was/ were. |
|
Thì quá khứ tiếp diễn | (+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was/ were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving…? |
|
Thì quá khứ hoàn thành | (+) S + had + PII.
(-) S + had not + PII. (?) Had + S + PII? |
|
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | (+) S + had been + Ving.
(-) S + hadn’t been + Ving. (?) Had + S + been + Ving? |
|
Thì hiện tại đơn | (+) S + V(s/ es).
(-) S + do not/ does not + V. (?) Do/ does/ to be + S + V? Lưu ý: “To be” chia là am/ is/ are |
|
Thì hiện tại tiếp diễn | (+) S + is/ am/ are + Ving.
(-) S + is/ am/ are not + Ving. (?) Is/ Am/ Are + S + Ving ? |
|
Thì hiện tại hoàn thành | (+) S + have/ has + PII (cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc).
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII. (?) Have/ Has + S + PII…?
|
|
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | (+) S + have/ has been + Ving.
(-) S + have/ has not been + Ving. (?) Have/Has + S + been + Ving? |
|
Thì tương lai đơn | (+) S + will/ shall + V.
(-) S + will/ shall not + V. (?)Will / Shall + S + V? |
|
Thì tương lai tiếp diễn | (+) S + will / shall + be + Ving.
(-) S + will / shall not + be + Ving. (?) Will / Shall + S + be + Ving? |
|
Thì tương lai hoàn thành | (+) S + will / shall + have + PII.
(-) S will/ shall not + have + PII. (?) Will / Shall + S + have + PII? |
|
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn | (+) S + will have been + Ving.
(-) S + won’t have been + Ving. (?) Will + S + have been + Ving? |
|
Cách ghi nhớ bảng các thì trong tiếng Anh
Với bảng các thì trong tiếng Anh này, mỗi thì các bạn nên nắm được công thức và cách sử dụng cụ thể.
Sau đó lấy ví dụ cho từng thì, bạn sẽ nắm được được bản chất trong cách dùng của từng thì.
Tìm các bài tập liên quan để thực hành và luyện tập hàng ngày. Làm thật nhiều bài tập sẽ giúp các bạn càng ghi nhớ lý thuyết về các thì trong tiếng Anh đã học.
Hi vọng qua bảng các thì trong tiếng Anh được thống kê một cách ngắn gọn, chi tiết và dễ hiểu nhất sẽ giúp các bạn chưa học nắm được kiến thức cơ bản, các bạn đã học rồi có thể thống kê lại và ghi nhớ tốt hơn. Chúc các bạn sử dụng thành thạo các thì trong tiếng Anh.
Xem thêm những bài bọc bổ ích khác tại tiếng anh Elight.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao