10 từ vựng tiếng Anh dài nhất sẽ khiến bàn “mồm chữ O mắt chữ A”

Rate this post

 

Có chính xác  bao nhiêu từ trong tiếng Anh? Ấn bản thứ hai của Từ điển tiếng Anh Oxford hiện tại gồm 20 tập gồm 171.476 từ đang được sử dụng. Đó là rất nhiều! Điều nào khiến tâm trí suy nghĩ câu hỏi tiếp theo, từ dài nhất được sử dụng hiện nay là gì?

 

Nhiều từ dài nhất trong từ điển đề cập đến y học hoặc hóa học. Trong bài viết này elight sẽ giúp bạn tìm hiểu về 10 từ vựng tiếng Anh dài nhất mà sẽ khiến bạn rất bất ngờ đấy!

 

1. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (45 chữ cái)

Bệnh bụi phổi do hít phải bụi silicat hoặc thạch anh rất mịn.

2. Hippopotomonstrosesquippedaliophobia (36 chữ cái)

Trớ trêu thay, Hippopotomonstrosesquippedaliophobia là một trong những tác phẩm dài nhất trong từ điển và là cái tên cho chứng sợ từ dài! Các bạn có bất ngờ về từ này không? 

 

3. Supercalifragilisticexpialidocious (34 chữ cái)

Có lẽ là từ hay của tất cả các từ thú vị này! Từ vựng này được trở nên nổi tiếng bởi bộ phim Mary Poppins, Supercalifragilisticexpialidocious là điều nên nói khi bạn không còn gì để nói.

 

4. Pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái)

Một dạng suy tuyến cận giáp tương đối nhẹ được đặc trưng bởi nồng độ canxi và phốt pho trong máu ở mức bình thường.

 

5. Floccinaucinihilipilization (29 chữ cái)

Theo các nguồn , floccinaucinihilipilization là hành động hoặc thói quen mô tả hoặc liên quan đến một thứ gì đó không quan trọng, không có giá trị hoặc vô giá trị. Thông thường, nó được sử dụng một cách hài hước.

6. Antidisestablishmentarianism (28 chữ cái)

Một thuật ngữ đề cập đến một phong trào chính trị ở Anh thế kỷ 19 tìm cách tách biệt nhà thờ và nhà nước. Trong trường hợp này, phong trào chính trị muốn thiết lập Giáo hội Anh như là nhà thờ chính thức của nhà nước Anh, Ireland và xứ Wales.

7. Honorificabilitudinitatibus (27 chữ cái)

Từ dài nhất trong các tác phẩm của Shakespeare. Honorificabilitudinitatibus là từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh có các phụ âm và nguyên âm xen kẽ.

8. Thyroparathyroidectomized (25 chữ cái)

Một thuật ngữ y tế xác định việc cắt bỏ cả tuyến giáp và tuyến cận giáp.

9. Dichlorodifluoromethane (23 chữ cái)

Một clorofluoromethane CF2Cl2.

10. Incomprehensibilities (21 chữ cái)

Không thể hiểu được. Vào những năm 1990, Incomprehensibilities đã lập kỷ lục là từ dài nhất “được sử dụng phổ biến”.

 

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Qua bài viết này chúng ta đã tìm hiểu về 10 từ vựng rất thú vị trong tiếng Anh đúng không nào Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt nhé 

 

10 từ dài nhất