Từ vựng về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh
Friday, 20 Dec 2024
Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

 

Trong  bài viết ngày hôm nay elight sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng về các hoạt động trong ngày ngày trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé 

1 – Từ vựng về các hoạt động thường ngày

– Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

– Buy /bai/ mua

 

– Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc

 

– Cook /kuk/ nấu ăn

 

– Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục

 

– Do your homework  /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà

 

– Eat out: đi ăn tiệm

 

– Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn

 

– Finish working  /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc

 

– Gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/: làm vườn

 

– Get dressed /get dres/ mặc quần áo

 

– Get up /get Λp/ thức dậy

 

– Go home / gou houm/ về nhà

 

– Go shopping /gouˈʃɑː.pɪŋ/: Đi mua sắm

 

– Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ

 

– Go to cafe /gou tə kæfˈeɪ/: đi uống cà phê

 

– Go to the movies /gou tə ðə ˈmu·viz/: Đi xem phim

 

– Have a bath  /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm

 

– Have a nap /hæv ə næp/: Ngủ ngắn

 

– Have breakfast  /hæv ˈbrek.fəst/: ăn sáng

 

– Have dinner /’dinə/ bữa tối

 

– Have lunch  /hæv lʌntʃ/ ăn trưa

 

– Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen

 

– Listen to music /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: nghe nhạc

 

– Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng

 

– Make up /meik Λp/ trang điểm

 

– Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định

 

– Play an instrument  /pleɪ ən ˈɪn.strə.mənt/: Chơi một loại nhạc cụ

 

– Play outside /pleɪ ˈaʊt.saɪd/ : Đi ra ngoài chơi

 

– Play sport /pleɪ spɔːrt/: chơi thể thao

 

– Play video games /pleɪ ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪmz/: chơi trò chơi video

 

– Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức

 

– Read book /riːd bʊk/: đọc sách

 

– Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/  đọc báo

 

– Relax  /rɪˈlæks/: thư giãn

 

– Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức

 

– Shave /∫eiv/: cạo râu

 

– Sleep  /sliːp/: ngủ

 

– Study /ˈstʌd.i/: học tập hoặc nghiên cứu

 

– Surf the internet: lướt mạng

 

– Take the rubbish out /teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác

 

– To drink /tə driɳk/uống

 

– Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt

 

– Visit your friend /ˈvɪz.ɪt jʊr frend/: Thăm bạn của bạn

 

– Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc

 

– Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt

 

– Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa

 

– Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi

 

– Work /wə:k/ làm việc

 

– Yawn /jɔːn/ – ngáp

 

2 – Bài mẫu nói về Morning Routine

I usually wake up around six-thirty. My alarm goes off and I turn it off and sleep for another ten minutes. Then the alarm goes off a second time and I have to get up.

 

I go to the bathroom and brush my teeth and wash my face. I don’t shower in the morning as I usually take a shower in the evening before I go to bed.

 

Then I go back to my bedroom and get dressed. I leave my school uniform hanging in front of my wardrobe so I can put my clothes on easily every day.

 

After that, I go to the kitchen and have breakfast.

 

My mum usually makes breakfast — just something simple like an egg and some bread. I don’t like to drink coffee so I have some orange juice.

 

I chat with my mum and dad during breakfast. But my dad doesn’t talk too much. He likes to catch up on the news on his phone. But he always says ‘nothing but bad news’ so I don’t know why he reads it.

 

It gets to just after seven am and I have to leave to go to school.

 

I say goodbye to my mum and dad, give my mum a kiss and I leave the house.

 

My school is very near where I live so I usually walk to school. If it’s raining, my dad takes me to school but he always complains about it!

 

I get to school around 7:30 and meet up with my friends in the usual place. We talk about things we like — music, some TV shows and other stuff. Then we went to the first class.

 

Dịch:

Tôi thường thức dậy vào khoảng sáu giờ rưỡi. Báo thức của tôi kêu và tôi tắt nó đi và ngủ thêm mười phút nữa. Sau đó, chuông báo thức kêu lần thứ hai và tôi phải thức dậy.

 

Tôi vào phòng tắm và đánh răng rửa mặt. Tôi không tắm vào buổi sáng vì tôi thường tắm vào buổi tối trước khi đi ngủ.

 

Sau đó tôi trở về phòng ngủ và mặc quần áo. Tôi để đồng phục học sinh treo trước tủ quần áo để tôi có thể dễ dàng mặc quần áo hàng ngày.

 

Sau đó, tôi vào bếp và ăn sáng.

 

Mẹ tôi thường làm bữa sáng – chỉ một món đơn giản như trứng và bánh mì. Tôi không thích uống cà phê nên tôi uống một ít nước cam.

 

Tôi trò chuyện với mẹ và bố trong bữa sáng. Nhưng bố tôi không nói quá nhiều. Ông ấy thích cập nhật tin tức trên điện thoại của mình. Nhưng bố tôi luôn nói ‘không có gì ngoài tin xấu’ nhưng  tôi không biết tại sao bố tôi  lại đọc nó.

 

Chỉ sau bảy giờ sáng và tôi phải đi để đến trường.

 

Tôi chào tạm biệt mẹ và bố, hôn mẹ và rời khỏi nhà.

 

Trường học của tôi rất gần nơi tôi sống nên tôi thường đi bộ đến trường. Nếu trời mưa, bố tôi đưa tôi đến trường nhưng ông luôn phàn nàn về điều đó!

 

Tôi đến trường khoảng 7:30 và gặp gỡ bạn bè của tôi ở một địa điểm quen thuộc. Chúng tôi nói về những thứ chúng tôi thích – âm nhạc, một số chương trình truyền hình và những thứ khác. Sau đó, chúng tôi đi đến lớp học đầu tiên.

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

Như vậy qua bài viết này elight đã giúp các bạn tìm hiểu về các từ vựng thuộc chủ đề hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh các bạn hãy cố gắng học thuộc các từ vựng này nhé Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

Advertisement