Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Quy luật cung – cầu

3/5 - (1 bình chọn)

Quy luật cung – cầu là một trong những thật ngữ được sử dụng nhiều nhất trong môi trường kinh doanh thương mại. Nối tiếp chuỗi từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá thêm bộ từ vựng liên quan đến quy luật cung cầu và bộ từ vựng về quản trị kinh doanh.  Elight hy vọng bộ từ vựng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ khi giao tiếp cũng như giúp ích cho bạn trong trao đổi thương mại quốc tế. Tìm hiểu ngay nhé!

Tiếng Anh DOANH NGHIỆP do Elight cung cấp là giải pháp đào tạo tiếng Anh hàng đầu hiện nay, nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp, thúc đẩy quá trình phát triển, hội nhập quốc tế.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Business /ˈbɪznɪs/ Kinh doanh
Bargain /ˈbɑːgɪn/ Mặc cả
Customer /ˈkʌstəmə/ Khách hàng
Cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ Hợp tác
Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ Phá sản
Business /ˈbɪznəs/ Kinh doanh
Customer /ˈkʌstəmə(r)/ Khách hàng
Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrɛzəˈluːʃən/ Đàm phán
Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/ Lãi suất
Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃən/
Hợp tác kinh doanh
Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ Ngoại tệ
Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ Đàm phán
Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/
Không quyết đoán
Sale /seɪl/ Bán hàng
Launch /lɔːnʧ/
Đưa ra sản phẩm
Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/ Doanh số
Transaction /trænˈzækʃn/ Giao dịch
Tax /tæks/ Thuế
Statement /ˈsteɪtmənt/
Sao kê tài khoản
Transfer /ˈtrænsfə/
Chuyển khoản
Withdraw /wɪðˈdrɔː/ Rút tiền

Bên cạnh đó, các bạn có thể tham kháo thêm các chủ đề từ vựng thường được sử dụng trong doanh nghiệp, đã được Eilght tổng hợp như:

Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng về loại hình doanh nghiệp

 

TỪ VỰNG VỀ QUY LUẬT CUNG CẦU

Average annual growth /ˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθ/
Bình quân tốc độ tăng trưởng hàng năm
Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌm/
Sự phân phối của thu nhập
Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑːnd/ Cung và cầu
Potential demand /pə’ten∫l di’mɑːnd/
Nhu cầu tiềm tàng
Economic blockade /ˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪd/
Bao vây kinh tế
Capital accumulation /ˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/
Sự tích lũy tư bản
Gross National Product (GNP) /grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/
Tổng sản phẩm quốc dân
International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/
Viện trợ kinh tế quốc tế
Effective demand /ɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːnd/
Nhu cầu hữu hiệu
Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/
Các công ty siêu quốc gia
Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/
Thị trường trong nước/ ngoài nước
National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/
Kinh tế quốc dân
Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/
Thu nhập bình quân đầu người
Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/
Thu nhập quốc dân thực tế
National firms /’næ∫nəl ‘fɜːm/
Các công ty quốc gia
Effective demand /i’fektiv di’mɑːnd/
Nhu cầu hữu hiệu

Hy vọng hệ thống từ vựng về các loại hình doanh nghiệp sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp công sở cũng như hỗ trợ trong suốt thời gian làm việc. Hãy để Elight đồng hành cùng bạn và doanh nghiệp!

 

NÂNG CAO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP CÙNG ELIGHT NGAY HÔM NAY

  • Với hình thức học linh hoạt offline và online, Elight đáp ứng mọi nhu cầu học của doanh nghiệp cũng như chủ động trong việc sắp xếp lịch học cho nhân sự để đảm bảo không ảnh hưởng đến thời gian cũng như chất lượng công việc.
  • Chương trình đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp được thiết kế phù hợp với đặc thù và nhu cầu riêng cho từng lĩnh vực, ngành nghề, đảm bảo học viên vừa nắm chắc các kiến thức tiếng anh cơ bản vừa được trang bị kiến thức chuyên ngành.
  • Elight tiến hành kiểm tra năng lực tiếng Anh toàn định kỳ để theo sát, đánh giá chất lượng chi tiết từng nhân viên. Từ đó, doanh nghiệp theo dõi được quá trình học tập cũng như năng lực phát triển của từng nhân sự trong công ty.
  • Elight sở hữu hệ thống chăm sóc học viên trên nhiều nền tảng khác nhau: Facebook, Youtube, Instagram, Chrome Extension, Elight Online, Elight Book, luôn sẵn sàng hỗ trợ kiến.
Học từ vựngtiếng anh doanh nghiệptiếng anh kinh doanhTừ Vựngtừ vựng cung cầutừ vựng tiếng Anh