Tiếp tục chuỗi series từ vựng tiếng Anh THPT. Trong bài viết này Elight sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về chủ đề ENDANGERED SPECIES và từ vựng chủ đề ENDANGERED SPECIES nhé. Nào chúng ta bắt đầu học thôi!
1 – Bảng từ vựng về chủ đề ENDANGERED SPECIES
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Acidification | noun | /ə,sıdıfı’keifən/ | sự
axit hóa |
2 | Adapt | verb | /ǝ’dæpt/ | thích
nghi |
3 | endangered | adjective | /ɪnˈdeɪndʒəd/ | (hệ thực vật hay động vật) có nguy cơ tuyệt chủng |
4 | extinction | noun | /ɪkˈstɪŋkʃn/ | Sự tuyệt chủng |
5 | extinct | adjective | /ɪkˈstɪŋkt/ | tuyệt chủng |
6 | Poach | verb | /pəʊtʃ/ | Săn bắt trái phép |
7 | captivity | noun | /kæpˈtɪvəti/ | tình trạng bị giam giữ |
8 | conservation | noun | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn |
9 | conserve | verb | /kənˈsɜːv/ | bảo tồn |
10 | habitat | noun | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) |
11 | widespread | adjective | /ˈwaɪdspred/ | lan rộng, phổ biến |
12 | critically | adverb | /ˈkrɪtɪkli/ | một cách nguy cấp (critically endangered) |
13 | population | noun | /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ | số dân |
14 | mammal | noun | /ˈmæml/ | loài thú, loài động vật có vú |
15 | reptile | noun | /ˈreptaɪl/ | loài bò sát |
16 | amphibious | adjective | /æmˈfɪbiəs/ | lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước |
17 | horn | noun | /hɔːn/ | sừng (trâu bò…); gạc hươu, nai…) |
18 | decline | noun | /dɪˈklaɪn/ | sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ |
19 | marine | adjective | /məˈriːn/ | (thuộc) biển (marine mamals) |
20 | bleak | adjective | /bliːk/ | trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm |
21 | porpoise | noun | /ˈpɔːpəs/ | (động vật học) họ cá heo chuột |
22 | wild | adjective | /waɪld/ | dại, hoang (ở) rừng |
23 | solely | adverb | /ˈsəʊlli/ | duy nhất, độc nhất |
24 | inhabit | verb | /ɪnˈhæbɪt/ | ở, sống ở (nơi nào) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
25 | dwindled | verb | /ˈdwɪndl/ | nhỏ lại, thu nhỏ lại, teo đi, co lại (the population has dwindled) |
26 | inbreeding | noun | /ˈɪnbriːdɪŋ/ | giao phối thân thuộc (lấy bà con họ gần) |
27 | primate | noun | /ˈpraɪmeɪt/ | bộ linh trưởng |
28 | aquatic | adjective | /əˈkwætɪk/ | sống ở nước, mọc ở nước, thủy sinh |
29 | exotic | adjective | /ɪɡˈzɒtɪk/ | ở nước ngoài đưa vào, ngoại lai (cây cỏ, từ, mốt) |
30 | boycott | verb | /ˈbɔɪkɒt/ | tẩy chay |
31 | deter | verb | /dɪˈtɜː(r)/ | ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí |
32 | regulation | noun | /ˌreɡjuˈleɪʃn/ | điều quy định, quy tắc, điều lệ |
33 | intensive | adjective | /ɪnˈtensɪv/ | mạnh, có cường độ lớn |
34 | vulnerable | adjective | /ˈvʌlnərəbl/ | có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm |
35 | allocate | verb | /ˈæləkeɪt/ | phân phối, phân phát; chia phần, phân bố |
36 | sanctuary | noun | /ˈsæŋktʃuəri/ | nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú |
37 | reproduce | verb | /ˌriːprəˈdjuːs/ | sinh sản |
38 | Ecosystem | noun | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | hệ sinh thái |
39 | Biodiversity | noun | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | sự đa dạng sinh học |
40 | Logging | noun | /ˈlɒɡɪŋ/ | việc đốn gỗ |
ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chủ đề: EDUCATION
2 – Một số cấu trúc từ vựng chủ đề ENDANGERED SPECIES
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 |
|
nguy cơ bị tuyệt chủng, tuyệt chủng |
2 | forcing something into captivity | buộc một thứ gì đó bị giam cầm |
3 | loss of habitat | mất môi trường sống |
4 | allocate resources/budget | phân bổ nguồn lực / ngân sách |
5 | find/take shelter | tìm / trú ẩn |
6 | a lack of awareness | thiếu ý thức |
7 | Biodiversity loss | Mất đa dạng sinh học |
8 | agricultural ecosystem | hệ sinh thái nông nghiệp |
9 | aquatic ecosystem | hệ sinh thái thủy sinh |
10 | marine ecosystem | hệ sinh thái biển |
11 | diverse ecosystem | hệ sinh thái đa dạng |
12 | Threatened species | Loài bị đe dọa |
13 | in the near future | trong tương lai gần |
14 | zoos or wildlife parks | sở thú hay công viên động vật hoang dã |
15 | to be kept in zoos | bị nhốt trong sở thú |
16 | the food chain | chuỗi thức ăn |
17 | natural habitats | môi trường sống tự nhiên |
18 | animal testing | thử nghiệm trên động vật |
19 | to test the safety of new drugs | kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới |
20 | play an essential role in… | đóng 1 vai trò thiết yếu trong… |
21 | medical breakthroughs using animal testing | các đột phá y học sử dụng thử nghiệm động vật |
22 | promote animal rights | bảo vệ quyền động vật |
23 | result in = lead to | dẫn đến |
24 | result from | có kết quả từ, nguyên nhân do |
25 | to be treated with respect | được đối xử với sự tôn trọng |
26 | attribute st to st | quy/ đổ cái gì do cái gì |
27 | support breeding programmes | ủng hộ các chương trình nhân giống |
28 | sustained conservation efforts | những nỗ lực bảo tồn bền vững |
29 | a stable ecological balance | 1 sự cân bằng sinh thái ổn định |
30 | legal poaching and trade | săn bắn và mua bán động vật bất hợp pháp |
3 – Bài đọc về chủ đề Endangered species
Today, around 1,063 mountain gorillas are thought to exist in the wild, and the future is looking brighter for these rare primates.
Since 1981, the gorilla population has almost doubled. 30 years ago, experts feared they were soon to be extinct. Thanks to intensive conservation efforts, mountain gorillas were moved from ‘critically endangered’ to ‘endangered’ on the IUCN red list in 2018.
However, illegal poaching, pollution, habitat deforestation, fragmentation and diseases caught from humans are still threatening their populations. They are often poached for their meat, and younger gorillas can be caught in snares meant for other animals. War and civil unrest have also impacted negatively on the gorillas.
There are two mountain gorilla populations for travellers to visit. One group can be found in the Virunga volcanic mountains of Central Africa across three national parks: Uganda’s Mgahinga National Park, Rwanda’s Volcanoes National Park and DR Congo’s Virunga National Park (although this has been closed to tourists due to a recent violent rebellion).
The other population inhabits Uganda’s Bwindi Impenetrable National Park. You’re most likely to see mountain gorillas in Rwanda or Uganda, and you’re unlikely to return disappointed.
(Source: https://www.wanderlust.co.uk/)
Tạm dịch:
Ngày nay, khoảng 1.063 con khỉ đột núi được cho là còn tồn tại trong tự nhiên và tương lai đang có vẻ tươi sáng hơn đối với những loài linh trưởng quý hiếm này.
Kể từ năm 1981, dân số khỉ đột đã tăng gần gấp đôi. 30 năm trước, các chuyên gia lo ngại chúng sẽ sớm bị tuyệt chủng. Nhờ những nỗ lực bảo tồn tích cực, khỉ đột núi đã được chuyển từ ‘cực kỳ nguy cấp’ sang ‘nguy cấp’ trong danh sách đỏ của IUCN vào năm 2018.
Tuy nhiên, nạn săn trộm bất hợp pháp, ô nhiễm, phá rừng sinh sống, chia cắt và dịch bệnh do con người đánh bắt vẫn đang đe dọa quần thể của chúng. Chúng thường bị săn trộm để lấy thịt, và những con khỉ đột non có thể bị mắc bẫy dành cho các loài động vật khác. Chiến tranh và bất ổn dân sự cũng tác động tiêu cực đến khỉ đột.
Có hai quần thể khỉ đột núi cho du khách tham quan. Một nhóm có thể được tìm thấy trong dãy núi lửa Virunga của Trung Phi trên ba vườn quốc gia: Vườn quốc gia Mgahinga của Uganda, Vườn quốc gia núi lửa của Rwanda và Vườn quốc gia Virunga của CHDC Congo (mặc dù công viên này đã bị đóng cửa với khách du lịch do một cuộc nổi dậy bạo lực gần đây).
Một quần thể khác sinh sống tại Vườn quốc gia Bwindi không thể xuyên thủng của Uganda . Bạn có nhiều khả năng nhìn thấy khỉ đột núi ở Rwanda hoặc Uganda, và bạn sẽ không thất vọng trở lại.
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Như vậy qua bài viết này, Elight đã giúp bạn bạn biết được thêm nhiều từ vựng về chủ đề ENDANGERED SPECIES. Các bạn hãy học thuộc các từ vựng này và ứng dụng chúng vào trong đời sống học tập để có thể nhớ được những từ vựng này lâu hơn. Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt !