Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về ngày lễ trong năm

Rate this post

Lễ hội là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Ở Việt Nam nói riêng và ở thế giới nói chung có rất nhiều lễ hội diễn ra hàng năm.  Vậy các bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ trong năm hay chưa? Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu cho các bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về ngày lễ trong năm nhé! 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ lớn ở Việt Nam

  • Tet Holiday (Vietnamese New Year) (Lunar New Year): (1/1 âm lịch) Tết Nguyên Đán

  • Hung Kings Commemorations (10/3) : Giỗ tổ Hùng Vương

  • Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
  • Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
  • International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
  • National Day (02/09): Quốc khánh
  • Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02): Ngày thành lập Đảng
  • International Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ
  • Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • International Children’s Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi

ĐỌC THÊM:  Từ vựng IELTS chủ đề: EDUCATION

  • Vietnamese Family Day (28/06): Ngày gia đình Việt Nam
  • Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ
  • August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng 8
  • Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô
  • Vietnamese Women’s Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt Nam
  • Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
  • Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
  • Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản
  • Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ
  • Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan
  • Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu
  • Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời

 

2 – Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội  trên thế giới

  • New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới

  • April Fools’ Day: Ngày Nói dối, Ngày Cá tháng tư 
  • Easter: Lễ Phục sinh
  • Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  • Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  • May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  • Christmas: Giáng sinh
  • Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  • Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  • New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  • Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  • Father’s Day: Ngày của Bố
  • Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine
  • Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  • Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  • Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  • Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  • Halloween: Lễ hội Halloween 

3 – Nguồn gốc của ngày tết Việt Nam 

The origins of the Lunar New Year Celebration, or the Tet holiday as it’s better known locally, dates back more than 1000 years starting in China before spreading to Vietnam and various agricultural communities across Asia. Traditionally, this time of year was one of the few extended breaks between harvest and the next crop rotation—the perfect time for a celebration. And although it is the most popular holiday celebration in Vietnam, much of its rich history remains unknown.

From second birthdays to children’s gambling games, fortune tellers, Vietnamese zodiacs, and the mysterious Kitchen God, there is much to digest. While it‘s true that Tet holiday customs take different forms from region to region, spending time with family (both the living and deceased) and ringing in the new year with good luck are at the forefront of most celebrations across the country.

Source: vietcetera.com

 

Dịch:

Nguồn gốc của Tết Nguyên đán , hay còn gọi là Tết, có từ hơn 1000 năm trước bắt đầu từ Trung Quốc trước khi lan sang Việt Nam và các cộng đồng nông nghiệp khác nhau trên khắp châu Á. Theo truyền thống, thời điểm này trong năm là một trong số ít thời gian nghỉ kéo dài giữa vụ thu hoạch và vụ luân canh tiếp theo — thời điểm lý tưởng để tổ chức lễ kỷ niệm. Và mặc dù đây là lễ kỷ niệm ngày lễ phổ biến nhất ở Việt Nam, nhưng phần lớn lịch sử phong phú của nó vẫn chưa được biết đến. Từ sinh nhật thứ hai đến trò chơi cờ bạc của trẻ em, thầy bói, cung hoàng đạo Việt Nam và Táo quân bí ẩn , có rất nhiều thứ để tìm hiểu. Mặc dù phong tục ngày Tết có nhiều hình thức khác nhau giữa các vùng miền, những việc dành thời gian cho gia đình (cả người sống và người đã khuất) và đón nhận những điều may mắn trong năm mới được đặt lên hàng đầu trong hầu hết các lễ kỷ niệm trên khắp cả nước. 

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp cho các bạn tổng hợp về Các từ vựng liên quan đến lễ hội trong năm năm trong tiếng Anh.   Bạn hãy cố gắng áp dụng chúng vào cuộc sống để nhớ từ vựng được nhiều hơn.  Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt 

 

từ vựng ngày lễ