Bạn nhờ những khi bạn không thể tìm thấy một từ thích hợp để miêu tả trạng thái lúc đó? Thật khó chịu phải không? Vậy làm sao để bản thân không rơi vào những tình cảnh tương tự nữa? Câu trả lời là học các cụm từ – collocations. Trong bài viết dưới đây elight sẽ giới thiệu đến các bạn các cụm từ chủ đề sức khỏe để bạn có thể nói tiếng Anh lưu loát.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
go into hospital for an operation | nhập viện để phẫu thuật | I’m going into hospital next week for a small operation on my foot |
keep someone in hospital overnight | giữ ai đó trong bệnh viện qua đêm (thường là để theo dõi tình hình) | They kept him in hospital overnight for tests |
be treated in hospital | điều trị trong bệnh viện/ điều trị nội trú | Three people were treated in hospital after two trucks and a van collided on the motorway |
be discharged from hospital | xuất viện | He was discharged from hospital last night |
a splitting headache | một cơn đau đầu tồi tệ | I’ve got a splitting headache, I’m going to lie down |
to gives someone a headache | làm ai đó đau đầu | This loud noise is giving me a headache |
a dull ache | cơn đau âm ỉ | This dull ache in my left arm keeps me awake at night |
a nagging ache | cơn đau triền miên, bạn luôn cảm thấy nó | She always complains of a nagging ache in her lower back |
a muscular ache | đau cơ | This gel relieves muscular ache |
a nasty cough | cơn ho vô cùng tồi tệ | I have a nasty cough after the flu |
a persistent cough | cơn ho dai dẳng, kéo dài hơn bình thường | You should consult your doctor if the persistent cough doesn’t go away in 5 days |
get rid of a cough | để giảm ho | This cough syrup will help you get rid of cough in no time |
catch a cold | bị cảm lạnh | Last year I caught a really bad cold just before Christmas |
prescribe medicine | kê đơn thuốc | In many countries, doctors prescribe medicine to patients electronically |
take medicine | Uống thuốc | You should take this medicine twice a day with food |
give somebody medicine | Cho ai đó uống thuốc | Don’t forget to give him his medicine after breakfast |
medicine makes you feel drowsy | thuốc khiến bạn cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ | This medicine will make you drowsy, you should avoid driving |
take a pill | uống (viên) thuốc | My grandmother keeps forgetting to take her pills |
covered in blood | đẫm máu/ dính đầy máu | What’s the matter with your head? It’s covered in blood |
lose blood | mất máu | She lost a lot of blood in a car accident |
a blood test | xét nghiệm máu | We need to do some blood tests to find out what’s making you feel so tired |
put a bandage | băng bó | This cut is quite deep, so we need to put a bandage on it |
remove a bandage | tháo băng | He removed his bandage and showed me the cut on his hand |
Đọc thêm: Các idioms phổ biến về sức khỏe và y tế
Đừng quên rằng thành công không đến với những người lười biếng. Một vài phút luyện tập mỗi ngày sẽ giúp bạn nhớ và sử dụng lưu loát những cụm từ collocation về sức khỏe s trên nhé! Các bạn hãy chia sẻ suy nghĩ của bản thân ở phần bình luận bên dưới cho elight biết nhé!