Tổng hợp các cụm từ cố định đi với Come trong tiếng Anh
Monday, 28 Oct 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp các cụm từ cố định đi với Come trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Tiếp nối chuối series về collocations trong tiếng Anh. Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu đến các bạn về các collocations với come trong tiếng Anh nhé! Bạn có hứng thú với những collocations với come không? Cùng Elight học nhé!

 

1 – Come clean about: nói lên sự thật về

  • It’s time for the Chancellor to come clean about the proposed tax rises.

Đây là lúc ngài Thủ tướng nói rõ về đề xuất tăng thuế.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

2 – Come close: tiếp cận

  • If you come close to one of these animals in the wild, you should be sure to keep your distance and do all in your power not to disturb it. You will be gambling with your life.

Nếu bạn đến gần một trong những loài động vật này trong tự nhiên, bạn nên chắc chắn để giữ khoảng cách và cố gắng trong khả năng của mình để không làm phiền nó. Bạn sẽ đặt cược với cuộc sống của bạn.

3 – Come complete with: đến với đầy đủ tất cả

  • Our machines come complete with a ten-year warranty.

Tất cả máy móc đều được bảo hành đầy đủ 3 năm.

4 – Come early: đến sớm

  • I’ll come early tomorrow.

Tôi sẽ đến sớm vào ngày mai.

 

  • Scarlett, do come early tonight.

 

Scarlett tối nay chị đến sớm nhé.

5 – Come first: đến trước, đầu tiên

  • First come, first serve.

Đến sớm sẽ được ưu tiên phục vụ trước.

 

  • Let yourself come first.

 

Hãy đặt bản thân mình lên đầu tiên.

6 – Come into view: hiện ra trước mắt

  • The magnificent mountains come into view.

Những dãy núi nguy nga hiện ra trước mắt.

 

  • The lake came into view.

 

Cái hồ hiện ra trong tầm mắt.

7 – Come last: đến sau cùng

  • Help has come at last.

Sau cùng thì sự giúp đỡ cũng tới.

 

  • Peter was the last to come.

 

Peter là người đến sau cùng.

8 – Come on time: đến kịp giờ

  • They will come on time.

Họ sẽ đến kịp giờ.

 

  • Would you please come on time?

 

Xin bạn tới đúng giờ nhé!

9 – Come prepared: bước chuẩn bị

  • Identify information the people around you would like to know, and come prepared. It might include information about trade gossip, the best local restaurants, and private parties.

Xác định thông tin mà mọi người quanh bạn muốn biết, và bắt đầu chuẩn bị. Nó có thể gồm thông tin về tin đồn trong ngành, những nhà hàng ngon nhất trong vùng, và những bữa tiệc

11 – Come right back: quay lại ngay

  • Don’t go anywhere. I’ll come right back.

Đừng đi đâu cả. Tôi sẽ quay lại ngay.

12 – Come to a compromise: đạt đến một sự thỏa thuận

  • We have come to a compromise with our client.

Chúng tôi đã đạt đến một sự thỏa thuận với khách hàng.

13 – Come to a conclusion: Đi đến kết luận

  • It’s up to this meeting to come to a conclusion.

Tùy thuộc vào cuộc họp hôm nay để đi đến một kết luận.

14 – Come to a decision: Đi tới một quyết định

  • We must come to a decision to fire him.

Chúng tôi buộc phải đi đến quyết định sa thải anh ta.

15 – Come to a realization: nhận ra

  • I have just come to a realization!

Tôi vừa mới nhận ra!

16 – Come to a stop: Dừng lại

  • Suddenly the music came to a stop.

Đột nhiên âm nhạc dừng lại.

17 – Come to an agreement: Đi đến sự thỏa thuận

  • It seems it is difficult for me to come to an agreement on price with them.

Dường như rất khó đối với tôi để đạt được thỏa thuận về giá cả với họ.

18 – Come to an end: chấm dứt

  • All good things come to an end!

Tất cả những điều tốt đẹp rồi cũng đễn lúc kết thúc!

19 – Come to life: hồi tỉnh, hồi sinh

  • That’s a style of writing that will make your characters come to life on the page.

Đó là phong cách viết mà sẽ làm cho các nhân vật của bạn sống dậy qua những trang truyện.

20 – Come to sb’s rescue

  • He was about to drop a huge tray of dishes when Brad came to his rescue.

Anh ấy định đánh rơi một khay bát đĩa khổng lồ thì Brad đến giải cứu.

21 – Come to terms with: bằng lòng thỏa hiệp với, đối mặt với

  • I ‘ve come to terms with myself.

Tôi đã học cách đối mặt với bản thân.

22 – Come under attack: bị chỉ trích dữ dội (cụm từ thường đi với nhau)

  • The candidate has come under attack for his health-care proposals.

Thí sinh này đã bị chỉ trích vì những đề xuất chăm sóc sức khỏe của mình.

23 – Come up with: Nảy ra ý tưởng

  • Is that the best you can come up with?

Đây là ý kiến hay nhất mà anh có thể đưa ra sao?

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Với những collocations với Come trên Elight mong rằng những collocations với come này có thể giúp bạn trong việc mở rộng vốn từ trong lúc học tiếng Anh. Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt và sớm chinh phục được tiếng Anh bạn nhé!

 

Advertisement