Tổng hợp 100+ từ vựng về các loài vật trong tiếng Anh 
Tuesday, 23 Apr 2024
Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp 100+ từ vựng về các loài vật trong tiếng Anh 

Advertisement
Rate this post

 

Các từ động vật  là một số từ đầu tiên chúng ta học bằng tiếng Anh. Nếu bạn có một con vật cưng hoặc thích động vật, đây là một chủ đề tuyệt vời cho một trong những cuộc trò chuyện tiếng Anh đầu tiên của bạn.Cùng Elight học về 100+ từ vựng về các loài vật trong tiếng Anh nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Động vật hoang dã

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Lion /ˈlaɪ.ən/ Sư tử (đực)
Cheetah /ˈtʃiː.tə/ Báo Gêpa
Elephant /ˈel.ɪ.fənt/ Con voi
Crocodile /ˈkrɑːkədaɪl/ cá sấu
Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/ khủng long
Wolf /wʊlf/ sói
deer (buck, stag)  /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) hươu đực
doe   /dəʊ/ hươu cái
fawn   /fɔːn/ nai nhỏ
elk /elk/ nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)
moose /muːs/ nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
fox /fɒks/ cáo
bear   /beəʳ/ gấu
tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ hổ
skunk   /skʌŋk/ chồn hôi
bat /bæt/ con dơi
kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ chuột túi
porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ con nhím
panda /ˈpæn.də/ gấu trúc
polar bear /pəʊl beəʳ/ gấu bắc cực
koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ gấu túi
buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ trâu nước

 

2 – Các loài vật nuôi ở nhà (pets)

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Cat /kæt/ mèo
Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/ chó
Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/ chó con
Parrot /ˈpær.ət/ con vẹt
Turtle /ˈtɝː.t̬əl/ Rùa
Kitten /ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
Goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/ Cá vàng
Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
Squirrel /ˈskwɝː.əl/ Con sóc

 

3 – Các loài bò sát và các động vật lưỡng cư

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
frog /frɒg/ con ếch
tadpole /ˈtæd.pəʊl/ nòng nọc
toad /təʊd/ con cóc
snake /sneɪk/ con rắn
turtle  /ˈtɜː.tl/ con rùa
cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ rắn hổ mang-răng nanh
lizard /ˈlɪz.əd/ thằn lằn
alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ cá sấu Mỹ
crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ cá sấu
dragon /ˈdræg.ən/ con rồng
dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/ khủng long
chameleon /kəˈmiː.li.ən/ tắc kè hoa

4 – Các loài chim

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Owl /aʊl/ Cú mèo
Eagle /ˈiː.gl/ Chim đại bàng
Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ Chim gõ kiến
Peacock /ˈpiː.kɒk/ Con công 
Sparrow  /ˈspær.əʊ/ Chim sẻ
Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ Đà điểu
pigeon

(dove)

/ˈpɪdʒ.ən/

(/dʌv/)

bồ câu
falcon /ˈfɒl.kən/  chim ưng
vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/  kền kền
crow /krəʊ/  quạ
goose /guːs/ ngỗng
duck  /dʌk/ vịt
turkey /ˈtɜː.ki/  gà tây
penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ chim cánh cụt
parrot /ˈpær.ət/ con vẹt
hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/ chim ruồi
swan /swɒn/ thiên nga
stork /stɔːk/
crane /kreɪn/ sếu
heron /ˈher.ən/ diệc

ĐỌC THÊM: Tổng hợp từ vựng hay về chủ đề Covid-19 dành cho các bạn

4 – Các loài côn trùng

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ bướm
Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ chuồn chuồn
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ con dế
Mosquito /məˈskiː.təʊ/ con muỗi
Ant /ænt/ con kiến
Bee /biː/ con ong
grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ châu chấu
scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ bọ cạp
fly /flaɪ/ con ruồi
cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ con gián
spider /ˈspaɪ.dəʳ/ con nhện
ladybug   /ˈleɪ.di.bɜːd/ bọ rùa
wasp /wɒsp/ ong bắp cày
snail /sneɪl/ ốc sên
worm /wɜːm/ con giun
flea /fliː/ bọ chét
beetle /ˈbiː.tl/ bọ cánh cứng
caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ sâu bướm
dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ chuồn chuồn
praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ bọ ngựa
centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ con rết
tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ loài nhện lớn

ĐỌC THÊM:  Từ vựng tiếng Anh chủ đề: HEALTHY LIFESTYLE & FITNESS

5 – Các thành ngữ hay về động vật

(A) Leopard Can’t Change Its Spots

  • Meaning:người mà không thể giấu đi hoặc thay đổi bản chất cơ bản của họ.
  • Example: Judith swears she’ll tell the truth from now on, but a leopard can’t change its spots.

(Don’t) Have a Cow

  • Meaning: Để trở nên khó chịu, tức giận (thường được sử dụng với nghĩa phủ định)
  • Example: Don’t have a cow, man! I was just making a suggestion.

(Go) Hog Wild

  • Meaning: Hành động theo cách hoàn toàn không bị cấm đoán
  • Example: I went hog wild at the coin show-I really bought more than I could afford.

(Have a) Kangaroo Loose In The Top Paddock

  • Meaning: Hơi điên rồ
  • Example: Howard may seem as though he has a kangaroo loose in the top paddock, but he works well under pressure.

Someone’s bark is worse than his or her bite

  • Meaning: mặc dù ai đó nói những điều nghe có vẻ đáng sợ, hành động của người đó sẽ không nghiêm trọng như những điều đã nói 
  • Example: The boss seems mean, but his bark is worse than his bite.

As Useless as Tits on a Bull

  • Meaning: Hoàn toàn vô dụng
  • Example: I forgot to bring my power supply, and soon my computer was as useless as tits on a bull.

A fishing expedition

  • Meaning: nỗ lực khám phá sự thật về điều gì đó bằng cách thu thập nhiều thông tin, thường là bí mật
  • Example: The investigators’ request for the company’s accounts is simply a fishing expedition – they have no real evidence of wrongdoing.

 

(Play) Whack-a-Mole

  • Meaning: (Đối đầu) một tình huống trong đó khi một vấn đề được giải quyết, vấn đề khác sẽ xuất hiện
  • Example: It’s been a game of whack-a-mole at work lately – when I deal with one project, another one is immediately dumped on my desk.

The straw that breaks the camel’s back

  • Meaning: cuối cùng trong một loạt các sự kiện khó chịu khiến bạn cảm thấy rằng bạn không thể tiếp tục chấp nhận một tình huống tồi tệ đó nữa
  • Example: I’ve put up with Eduardo for a long time, but when he criticized the color of my car, that was the straw that broke the camel’s back.

 

  • Tôi đã chịu đựng Eduardo từ lâu, nhưng khi anh ấy chê màu xe của tôi, đó chính là giọt nước tràn ly (tôi không thể chịu đựng anh ấy nữa).

 

 

Beat a dead horse

  • Meaning: tiếp tục tranh luận về điều gì đó đã chẳng thể thay đổi
  • Example: You’re beating a dead horse. We’ve already decided to stop in Dubai on our way home.

800-Pound Gorilla

  • Meaning: Một người hoặc một nhóm đủ quyền lực để bất chấp các quy tắc; một người hoặc một nhóm lớn, thống trị
  • Example: Toyota has been the 800-pound gorilla of Japanese auto manufacturing for many years, but they’ve run into trouble with safety devices.

 

  • Toyota là ÔNG LỚN của ngành sản xuất ô tô Nhật Bản trong nhiều năm, nhưng họ đã gặp rắc rối với các thiết bị an toàn.

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy Qua bài viết này Elight đã giúp các bạn tìm hiểu về Hơn 100 từ vựng về các loài vật trong tiếng Anh.  Các bạn hãy cố gắng luyện tập và ghi chép các từ vựng này để sử dụng trong giao tiếp hàng nhé! 

Advertisement