Tìm hiểu các từ vựng chủ đề động vật trong tiếng Anh

Rate this post

Khám phá thế giới quanh ta với những từ vựng chủ đề động vật. Không chỉ những con vật quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày mà cả những loài sinh vật dưới biển sâu hay những con côn trùng nhỏ bé. Tất cả đều có trong bài viết hôm nay của elight. Cùng khám phá bạn nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Động vật trên mặt đất

fox /fɑːks/ con cáo
chimpanzee /tʃɪmpənˈzi/ con tinh tinh
hippopotamus /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ con hà mã
jaguar /ˈdʒæɡjuər/ con báo đốm
porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/  con nhím
raccoon /ræˈkuːn/ con gấu mèo
rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/  con tê giác
squirrel /ˈskwɜːrəl/ con sóc
alligator /ˈælɪɡeɪtər/ con cá sấu
bat /bæt/ con dơi
deer /dɪər/ con hươu
beaver /ˈbiːvər/ con hải ly
chipmunk /ˈtʃɪpmʌŋk/ con sóc chuột
antelope /ˈæntɪləʊp/ nai sừng tấm
camel /ˈkæməl/ con lạc đà
scorpion /ˈskɔːrpiən/ con bọ cạp
hedgehog /ˈhedʒhɔːɡ/ con nhím
zebra /ˈzebrə/ ngựa vằn
cobra /ˈkoʊbrə/  rắn hổ mang
moose /muːs/ nai sừng tấm
donkey /ˈdɔːŋki/ con lừa
bison /ˈbaɪsn/ bò rừng
llama /ˈlɑːmə/ lạc đà không bướu
flying squirrel /ˌflaɪɪŋ ˈskwɜːrəl/ con sóc bay
platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt

ĐỌC THÊM: Tổng hợp 30 từ vựng chỉ màu sắc mà chưa chắc bạn đã biết

2 – Từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển

 

clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
swordfish  /ˈsɔːrdfɪʃ/ cá kiếm
starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ sao biển
jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ sứa biển
pufferfish /ˈpʌfərfɪʃ/ cá nóc
porcupine fish /ˈpɔːrkjupaɪn/ cá nóc nhím
blue whale /ˌbluː ˈweɪl/ cá voi xanh
hermit crab /ˈhɜːrmɪt kræb/ ốc mượn hồn
squid /skwɪd/ con mực
octopus /ˈɑːktəpʊs/ bạch tuộc
stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
seal /siːl/ hải cẩu
walrus /ˈwɔːlrəs/ sư tử biển
seahorse /ˈsiːhɔːrs/ cá ngựa
penguin /ˈpeŋɡwɪn/ chim cánh cụt
dolphin /ˈdɑːlfɪn/ cá heo
lobster /ˈlɑːbstər/ tôm hùm

ĐỌC THÊM: Từ vựng trong những câu chuyện cổ tích quen thuộc

3 – Côn trùng

 

fly /flaɪ/ con ruồi
mosquito /məˈskiːtoʊ/ con muỗi
bee /biː/ con ong
wasp /wɑːsp/ ong bắp cày
butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ con bướm
moth /mɔːθ/ con bướm đêm
dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ con chuồn chuồn
flea /fliː/ con bọ chét
cockroach /ˈkɑːkrəʊtʃ/ con gián
ant /ænt/ con kiến
termite /ˈtɜːrmaɪt/ con mối
grasshopper /ˈɡræshɑːpər/ con châu chấu
cricket /ˈkrɪkɪt/ con dế
ladybug /ˈleɪdibʌɡ/ con bọ cánh cam
praying mantis /ˌpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ con bọ ngựa
beetle /ˈbiːtl/ con bọ cánh cứng

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Trên đây là một phần từ vựng chủ đề động vật trong thế giới tự nhiên rộng lớn. Elight cố gắng liệt kê hết những loài động vật các bạn có thể gặp trong cuộc sống hàng ngày. Còn nhóm loài vật nào bạn muốn elight làm thêm nữa thì để lại bình luận bên dưới nhé.

Học từ vựngtiếng động vậtTừ VựngTư vựng các môn họctừ vựng chủ đề động vật