Tất tần tật về cấu trúc AGREE và cấu trúc ALLOW kèm ví dụ và bài tập

5/5 - (1 bình chọn)

Trong bài viết này Elight muốn cung cấp cho các bạn một số những thông tin hữu ích khi sử dụng hai động từ agree và allow. Đây cũng là hai động từ trong số rất nhiều những động từ được dùng phổ biến trong tiếng Anh và xuất hiện thường xuyên trong các bài thi. Việc nắm vững cấu trúc, cách sử dụng cũng như bản chất thật sự của động từ sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo động từ đó hơn. Vậy còn chờ gì mà không cùng Elight chúng tôi đi khám phá hai cấu trúc agreecấu trúc allow ngay bây giờ. 

∠ ĐỌC THÊM Cách dùng các cấu trúc Let, Let’s và Why don’t we

1 – Cấu trúc và cách sử dụng Agree

Agree có nghĩa trong tiếng Việt là đồng ý, chấp thuận, tán đồng, tán thành.

1.1 – Agree + with + N/ something

Cấu trúc agree này được sử dụng khi bạn đồng ý với ai đó hay một sự việc, vấn đề nào đó hoặc khi bạn cho rằng đó là một việc đúng đắn để làm. 

Ví dụ:

I am not sure I agree with their opinion. (Tôi không chắc là tôi sẽ đồng ý với ý kiến của họ.)

I tend to agree with all her political views. (Tôi có xu hướng đồng ý với tất cả quan điểm chính trị của cô ấy)


Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao


 

1.2 – Agree + with + doing something

Cấu trúc agree này được dùng khi bạn đồng ý hay tán thành làm một việc gì đó.

Ví dụ:

He doesn’t agree with hitting children as a punishment  (Anh ấy không đồng ý việc đánh trẻ nhỏ được xem như một hình phạt.)

I agree with banning smoking in public places. (Tôi tán thành việc cấm hút thuốc ở những nơi công cộng)

1.3 – Agree + to + something hoặc agree + to + do something. 

Hai cấu trúc agree này được sử dụng như nhau trong trường hợp bạn đồng ý làm một việc gì đó mà người khác muốn bạn làm.

Ví dụ:

In the end, I agree to let her goes early. (Cho đến cuối cùng, tôi đồng ý việc để anh ấy rời đi sớm.)

I think he’ll agree to their proposal. (Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ đồng ý với đề nghị của họ.) 

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc forget, cấu trúc remember, cấu trúc regret

 

1.4 – Agree + on + something 

Cấu trúc agree này được dùng khi bạn muốn đồng ý, tán đồng, đồng tình với một quan điểm, một tranh luận nào đó. 

Ví dụ:

He can’t expect me to agree on everything. (Anh ấy không thể mong đợi tôi đồng ý với mọi việc.)

Chú ý: 

Bạn không nên sử dụng cấu trúc “agree to something” với cách diễn đạt sau. “She agrees to this idea to some extent.’ mà phải đổi thành “She agrees with this idea to some extent” 

Bên cạnh đó, Agree rất ít khi đi cùng với tân ngữ trực tiếp. Trong trường hợp này Agree sẽ mang nghĩa là cùng nhau đưa ra một quyết định nào đó và nó được dùng chủ yếu khi ta nói tới quyết định hay chỉ thị được ban bố bởi ban, bộ, chính phủ hay những tổ chức có thẩm quyền. 

Ví dụ: Ministers met to agree on a strategy for tackling climate change.

Bài tập: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.

  1. Hoa is allowed         (eat) as much meat as she like  
  2. Photography            (not allow) in the museum
  3. Minh was allowed    (play) soccer with his friend by his mother

Gợi ý: 1- to eat; 2 – isn’t allowed; 3 – to play

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc WOULD YOU MIND và DO YOU MIND trong tiếng Anh

2 – Cấu trúc và cách sử dụng Allow

2.1 – Allow + somebody/some + to do + something

Cấu trúc allow này dùng để diễn tả hay cho phép ai đó làm việc gì

Ví dụ:

My parent won’t allow me to stay out late. (Bố mẹ tôi không cho phép tôi ở bên ngoài quá muộn.)

 

The law allowed companies to dismiss workers without any reason. (Luật pháp cho phép các công ty sa thải nhân viên của họ mà không cần bất cứ lý do nào.)

2.2 – Allow + for + somebody/ something

Cấu trúc allow này được dùng để diễn tả việc ai đó chấp nhận về một người nào đó hay cái gì, sự việc gì hoặc nó mang nghĩa gộp cả người nào và cái gì.

Ví dụ:

They allowed for living here until the kids graduate. (Họ chấp nhận sống ở đây cho đến khi bọn trẻ tốt nghiệp)

2.3 – Allow + somebody +in/out/up

Cấu trúc này của allow cho phép người nào đó đi đâu, đến đâu hoặc đứng dậy làm việc gì đó. 

Ví dụ:

The students weren’t allowed up before the end of class. (Học sinh không được phép ra ngoài trước khi kết thúc lớp học.)

2.4 – Allow + of + something

Cấu trúc allow này được sử dụng để diễn tả sự cho phép, đồng ý, hay chấp thuận cho cái gì, việc gì.

Ví dụ:

The truth allow of only one explanation. (Sự thật chỉ cho phép một lời giải thích duy nhất.)

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc WISH – Cấu trúc ĐIỀU ƯỚC, MONG MUỐN trong tiếng Anh

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc …. not ony…. but also trong tiếng Anh

Bài tập

Chọn dạng đúng của từ agree và điền vào chỗ trống.

  1. My mother has _____ to look after my babies when I am away.
  2. She _____ with her analysis of the situation.
  3. They both _____ that the lyrics of a few songs are nice
  4. He had _____ to the use of force.
  5. The warring sides have _____ on an unconditional ceasefire.

Gợi ý:

1- agreed, 2 – agree; 3 – agree; 4 – agreed; 5 – agreed.


Trong bài viết trên Elight chúng tôi đã giúp các bạn có thêm những thông tin về cách dùng, ý nghĩa và một số bài tập về cấu trúc agreecấu trúc allow. Chúng tôi hy vọng với những thông tin đó các bạn sẽ có thể thành công trong việc học và ghi nhớ chính xác hai cấu trúc trên. 

 

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

cấu trúc agreecấu trúc allow