Phân biệt Continuous và Continual

Rate this post

ContinuousContinual đều 2 tính từ (adj) xuất phát từ động từ Continue (v) có nghĩa là tiếp tục.

2 từ continuous và Continual đều có nghĩa là liên tiếp, liên tục, tuy nhiên thì cách dùng của chúng có khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa 2 từ này cùng Elight nhé.

1 – Continuous 

Ý nghĩa: Diễn tả sự vật, sự việc xảy ra liên tục, liên tiếp không hề có gián đoạn.

Khi nói về “continuous rain” thì nghĩa là mưa liên tiếp, không ngừng nghỉ cảm giác như bạn sẽ chẳng bao giờ thấy mặt trời nữa vậy.

Ví dụ:

Our trip is canceled by the continuous rain in the whole morning. (Chuyến đi của chúng tôi bị hoãn vì cơn mưa liên tục, suốt cả buổi sáng.)

The wind blew continuously for five hours. Gió thổi hoài không ngừng trong năm tiếng đồng hồ.

They broke up after continuous fights. (Họ đã chia tay sau rất nhiều cuộc cãi vã liên tục.)

ĐỌC THÊM Phân biệt desert và dessert 

2 – Continual 

Ý nghĩa: Diễn tả sự vật, sự việc xảy ra liên tục, nhưng có gián đoạn, đứt mạch.

Khi nói về “continual rain” thì có nghĩa là bạn thi thoảng sẽ thấy nó ngừng, thấy trời hửng nắng, rồi lại mưa tiếp.

Ví dụ:

My speak is interrupted by continual questions from audience. (Bài diễn thuyết của tôi bị ngắt quãng liên tiếp bởi những câu hỏi từ phía khán giả.)

Zoe received continual complaints from customers about the new product. (Zoe đã liên tục nhận được phàn nàn từ khách hàng về sản phẩm mới.)

ĐỌC THÊM Phân biệt except và accept 

Để luyện tập nhiều hơn nữa về các mảng kiến thức tiếng Anh bạn có thể tham khảo sách Tiếng Anh Cơ Bản của Elight nhé!

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.