Idioms về trái tim: Các thành ngữ, cụm từ phổ biến liên quan đến trái tim

Rate this post

 

Trái tim là bộ phận kỳ diệu nhất trong cơ thể con người. Không chỉ vì nó bơm máu nuôi chúng ta sống mà nó còn là biểu tượng tinh thần của mỗi con người trong chúng ta. Bạn có hứng thú học các idioms về trái tim? Ở bài viết này hãy cùng Elight đi tìm hiểu các idioms về trái tim trong tiếng Anh nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – After One’s Own Heart

  • Meaning: Hợp ý mình
  • Example: He’s found a woman after his own heart.

Anh ấy đã tìm được người phụ nữ hợp với lòng mình.

2 – Bare One’s Heart (Soul)

  • Meaning: Thổ lộ tâm tình
  • Example: He plucked up the courage to bare his heart to her.

Anh ta lấy hết can đảm thổ lộ tâm tình với cô ấy.

3 – Change of Heart

  • Meaning: sự thay đổi thái độ ; thay đổi suy nghĩ
  • Example: The government seems to have had a change of heart about nursery education, doesn’t it?

Chính phủ dường như đã thay đổi quan điểm về giáo dục mầm non, phải không?

ĐỌC THÊM: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về lễ Phục Sinh mà bạn nên biết

4 – Eat Your Heart Out! (excl.)

  • Meaning: Nếu bạn nói “Eat Your Heart Out!” theo sau tên của một người nổi tiếng, bạn đang nói đùa rằng bạn thậm chí còn giỏi hơn người đó
  • Example: I’m singing in the village production of Tosca next month – eat your heart out Pavarotti!

5 – Follow Your Heart

  • Meaning: đi theo tiếng gọi trái tim
  • Example: There is no reason not to follow your heart.

Lời khuyên của tôi là hãy nghe theo trái tim của bạn.

6 – From the Bottom of One’s Heart

  • Meaning: tận đáy lòng; tự đáy lòng
  • Example: That’s my true feeling from the bottom of my heart.

Đó là cảm xúc thực lòng từ trái tim của tôi.

7 – In a Heartbeat

  • Meaning: Không hề do dự = dùng để nói bạn đã sẵng sàng làm cái gì đó.
  • Example: If Mary got the chance to travel abroad, she would go in a heartbeat.

Nếu Mary có cơ hội đi du lịch nước ngoài, cô ấy sẽ đi mà không chút do dự gì.

8 – Touch One’s Heart

  • Meaning: Làm mủi lòng ai
  • Example: She has a smile that can touch someone’s heart.

Cô ấy có một nụ cười có thể khiến người ta mủi lòng.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Bên trên là những idioms về trái tim trong tiếng Anh mà Elight muốn chia sẻ đến các bạn. Những idioms về trái tim này thực sự rất hay và hữu ích đó! Nên bạn cố gắng học chúng một cách kỹ càng nhé!

 

idioms trái tim