Idioms về sức khỏe: 30 Thành ngữ hữu ích về sức khỏe và y học

Rate this post

Bạn có thường xuyên đọc báo tiếng Anh để tìm những kiến thức về sức khỏe và y học không? Bài viết này, Elight sẽ cung cấp cho các bạn 30 idioms về sức khỏe và y học hữu ích trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – List tổng hợp các idioms

  • Alive And Kicking
  • An apple a day keeps the doctor away
  • As fit as a fiddle
  • As pale as a ghost
  • As pale as death
  • At death’s door
  • Back on one’s feet
  • Be on the Mend
  • Bitter pill to swallow
  • Black-and-blue
  • Break out in a cold sweat
  • Catch one’s death of cold
  • Feel on top of the world
  • Get a charley horse
  • Go Under the Knife
  • Go Viral
  • Green around the gills
  • Have foot-in-mouth disease
  • Have one foot in the grave
  • Just what the doctor ordered
  • Kink in one’s neck
  • Laughter is the best medicine
  • Poison pill (n)
  • Run in the family
  • Sick and Tired of
  • Sick as a Dog
  • Snake Oil
  • Take your medicine
  • Taste of your own medicine
  • Under the weather

ĐỌC THÊM: Idioms về quần áo: 20+ Thành ngữ hữu ích về quần áo

2 – Nghĩa của các idiom kèm ví dụ minh họa

Alive And Kicking

  • Meaning: miêu tả những người khỏe mạnh, tràn đầy sức sống
  • Example: She said she’d seen him last week and he was alive and kicking.

An apple a day keeps the doctor away

  • Meaning: Ăn thực phẩm lành mạnh sẽ giúp người bệnh không bị ốm
  • Example: Have an apple for a snack, instead of those chips. An apple a day keeps the doctor away, after all.

As fit as a fiddle

  • Meaning: rất khỏe, sức khỏe tuyệt vời.
  • Example: My grandfather is ninety years old but he is as fit as a fiddle.

As pale as a ghost

  • Meaning: (nhợt nhạt như ma), người đó rất nhợt nhạt, xanh xao do sợ hãi hoặc do đang bị ốm nặng, buồn nôn.
  • Example: My grandfather was as pale as a ghost when he entered the hospital. 

As pale as death

  • Meaning: trắng bệch, nhợt nhạt.
  • Example: The woman in the hospital waiting room was as pale as death.

At death’s door

  • Meaning: Cận kề cái chết
  • Example: The sales manager was at death’s door after his heart attack.

Back on one’s feet

  • Meaning: Thể chất khỏe mạnh trở lại
  • Example: My mother is back on her feet after being sick for two weeks.

Be on the Mend

  • Meaning: Cải thiện sau một trận ốm
  • Example: I was in the hospital for a week after I contracted malaria, but now I’m back home, and I’m on the mend.

Bitter pill to swallow

  • Meaning: thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng (một sự thật không mấy dễ chịu mà phải chấp nhận)
  • Example: Losing the election was a bitter pill to swallow for the candidate.

Black-and-blue

  • Meaning: thâm tím, bầm giập, rũ rượi, thê thảm, xơ xác…
  • Example: My arm was black-and-blue after falling down the stairs.

Break out in a cold sweat

  • Meaning: toát mồ hôi lạnh -> chỉ sự lo lắng, sợ hãi.
  • Example: I usually break out in a cold sweat when I have to make a speech.

Catch one’s death of cold

  • Meaning: bị cảm lạnh nghiêm trọng .
  • Example: The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.

Feel on top of the world

  • Meaning: rất thành công hay rất hạnh phúc
  • Example: I have been feeling on top of the world since I quit my job.

Get a charley horse

  • Meaning: cứng chân, bị chuột rút
  • Example: The swimmer got a charley horse while he was swimming.

Go Under the Knife

  • Meaning: trải qua phẫu thuật
  • Example: I’m going under the knife next month to try to solve my knee problems. Hope it helps!

Go Viral

  • Meaning: Bắt đầu lan truyền nhanh chóng trên Internet
  • Example: My friend’s satirical song about the Supreme Court decision has started to go viral.

Green around the gills

  • Meaning: nhìn xanh xao hoặc họ đang buồn ói.
  • Example: My colleague was looking a little green around the gills when he came to work today.

Have foot-in-mouth disease

  • Meaning: làm bản thân xấu hổ vì một sai lầm ngớ ngẩn
  • Example: The man has foot-in-mouth disease and is always saying stupid things.

Have one foot in the grave

  • Meaning: đặt một chân vào mộ, nghĩa sắp chết, gần đất xa trời (usually because of old age or illness)
  • Example: My uncle is very sick and has one foot in the grave.

Just what the doctor ordered

  • Meaning: Chính xác là điều cần hoặc cần để giúp cải thiện điều gì đó hoặc làm cho người ta cảm thấy tốt hơn
  • Example: A short nap is just what the doctor ordered.

Kink in one’s neck

  • Meaning: Chuột rút ở cổ gây đau
  • Example: I woke up this morning with a kink in my neck.

Laughter is the best medicine

  • Meaning: Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
  • Example: I think the best thing for you right now would be to spend some time with people you can joke around with. Laughter is the best medicine, after all.

Poison pill (n)

  • Meaning: Một yếu tố được đưa vào quá trình tái cấu trúc của một công ty để một công ty khác tiếp quản nó trở nên không mong muốn.
  • Example: Acme Corporation approved a poison pill to prevent a hostile takeover.

Run in the family

  • Meaning: Là một đặc điểm chung của gia đình
  • Example: The serious illness runs in the family of my friend.

Sick and Tired of

  • Meaning: Cực kỳ khó chịu vì một chuyện cứ lặp đi lặp lại
  • Example: I’m sick and tired of the way Neil always tries to get other people to do his work.

Sick as a Dog

  • Meaning: cách ví von chỉ tình trạng sức khỏe không tốt
  • Example: Did you have a good vacation?” -””Not really. I was sick as a dog the whole time.”

Snake Oil

  • Meaning: tiếp thị lừa đảo, gian lận trong chăm sóc sức khỏe hoặc lừa đảo.
  • Example: The Internet is full of people who sell snake oil that won’t help you at all with your medical problems.

Take your medicine

  • Meaning:Chấp nhận điều gì đó khó chịu, chẳng hạn như hình phạt, mà không phản đối hoặc phàn nàn
  • Example: He really hates shopping, but he goes anyway and takes his medicine like a man.

Taste of your own medicine

  • Meaning: Cùng một trải nghiệm hoặc cách đối xử khó chịu mà một người đã dành cho người khác
  • Example: This team likes to play rough, so let’s go out there and give them a taste of their own medicine!

Under the weather

  • Meaning: Cảm thấy không khỏe
  • Example: My boss has been under the weather all week and has not come to work during that time.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy qua bài viết này, Elight đã giúp các bạn tìm hiểu về 30 thành ngữ hữu ích trong tiếng anh chủ đề sức khỏe và y học. Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

idiom về sức khỏe và y học