Tiếp nối chuỗi seri về thành ngữ trong tiếng Anh hôm nay chúng ta sẽ học về 20 + thành ngữ hữu ích về quần áo các bạn nhé! Hãy cùng Elight học về chúng nào! Chúng ta cùng bắt đầu học thôi.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Thành ngữ | nghĩa của thành ngữ | câu ví dụ |
at the drop of a hat | làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước | My Grandma will babysit for anyone at the drop of a hat. |
(have a) bee in one’s bonnet | một cái gì đó làm phiền ai đó | Milan has had a bee in his bonnet all day, but he won’t tell me what’s wrong. |
below the belt | vượt quá những gì được xã hội chấp nhận hoặc công bằng | His comment about Manfred’s handicap was below the belt. |
bursting at the seams | không phù hợp nữa | I ate too much. I’m bursting at the seams in these jeans. |
caught with one’s pants down | hoàn toàn bị bất ngờ trước một điều gì đó bởi vì bạn chưa có sự phòng bị | My students caught me with my pants down on Monday. I forgot about the field trip. |
(have a) card up one’s sleeve | có kế hoạch, ý tưởng hoặc lợi thế bí mật có thể tận dụng khi cần | I think Josh has a card up his sleeve cause he wants me to wear a dress to the fast-food restaurant. |
buckle down | làm việc chăm chỉ hơn | It’s almost exam time, so I need to buckle down this weekend. |
burn a hole in one’s pocket | kiếm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu | Let’s go to the mall after school. There’s a hundred dollar bill burning a hole in my pocket. |
dress to kill, dress to the nines | mặc quần áo đẹp hoặc sexy | My cousin was dressed to kill on her birthday. |
fit like a glove | vừa vặn hoàn hảo (ôm sát vào cơ thể của một người) | Anita’s prom dress fits me like a glove. |
fine-tooth comb | rất chi tiết, cực kỳ cẩn thận | The police looked for fingerprints with a fine-tooth comb. |
fly by the seat of one’s pants | làm theo bản năng, không phải theo kế hoạch | I had never taught art to kids before. I had to fly by the seat of my pants. |
handle with kid gloves | đối xử tế nhị | Please handle my grandmother’s tea set with kid gloves. |
hand-me-down | quần áo đã qua sử dụng | We buy hand-me-down skates because the kids’ feet grow so quickly. |
hat trick | ba bàn thắng được ghi bởi một người | The fans cheered when the hockey player got a hat trick. |
in one’s birthday suit | trong tình trạng khỏa thân | The swimmers in the lake were in their birthday suits. |
keep one’s shirt on | cố gắng giữ bình tĩnh | I know you’re in a hurry, but please keep your shirt on. |
keep something zipped | giữ bí mật điều gì đó | We know we’re having a boy, but we’re keeping it zipped from the grandparents. |
off the cuff | nói mà không có kế hoạch | I didn’t have a speech prepared. Everything I said was off the cuff. |
pull up one’s socks | cố gắng hơn nữa | Marco will have to pull up his socks if he wants to make the football team. |
put a sock in it | ngừng nói | Put a sock in it! I’m trying to tell a story. |
put one’s thinking cap on | suy nghĩ kỹ để giải quyết một vấn đề | I can’t remember where the Christmas decorations are. I’ll have to put my thinking cap on. |
put oneself in someone else’s shoes | Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác | Put yourself in Amber’s shoes. She doesn’t even have a car to drive. |
ride one’s coattails | hưởng lợi từ thành công/thành quả của người khác; dùng thành quả của người khác làm phương tiện để đạt được mục đích của bản thân | It was a group project, but everyone rode Andrew’s coattails. |
roll up one’s sleeves | làm việc chăm chỉ | The celebrities rolled up their sleeves and washed cars for charity. |
take one’s hat off to someone | công nhận hoặc tôn vinh ai đó vì điều gì đó | I take my hat off to Jim. The doctors said he’d never walk, and he just ran a marathon. |
wear one’s heart on one’s sleeve | thể hiện cảm xúc một cách cởi mở | My Dad’s not afraid to cry. He always wears his heart on his sleeve. |
wear the trousers | chịu trách nhiệm, thực hiện các quy tắc | By the looks of things, the kids wear the trousers in this household. |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy qua bài viết này Elight này giúp các bạn tìm hiểu hơn 20 Thành ngữ về quần áo. Các bạn hãy cố gắng sử dụng những từ vựng này luyện tập hàng ngày để nhớ từ vựng được lâu hơn nhé ! Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt !