Cùng Elight học Từ vựng về chủ đề Ăn uống - Elight education
Friday, 22 Nov 2024
Từ vựng tiếng Anh

Cùng Elight học từ vựng về chủ đề ăn uống

Advertisement
5/5 - (2 bình chọn)

Ăn uống là một chủ đề rất cơ bản và thường xuyên xuất hiện kể cả trong đời sống lẫn trong các bài học. Vậy thì không có lí do gì chúng ta lại không tìm hiểu từ vựng về chủ đề này để việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh trở nên hấp dẫn hơn phải không?

Bạn biết được bao nhiêu idioms trong số này?

Idiom/Saying Explanation
Chew the fat

Eg: “I enjoy meeting my friends to chew the fat.”

Trò chuyện.
Coffee break

Eg: “I usually have a coffee break at around 10.30 am.”

Dành thời gian nghỉ giải lao ngắn trong khi làm việc để nghỉ ngơi, uống café…
Cup of tea

Eg: “I really enjoyed the film, it was just my cup of tea.”

Cụm từ dùng để miêu tả một thứ mà bạn rất yêu thích.
Dish the dirt

Eg: “He offered to dish the dirt on her, but I told him I don’t listen to gossip.”

Lan truyền những lời bàn tán về một ai đó.
Eat dirt

Eg: “He bullied his employees and made them eat dirt.”

Cư xử một cách khiêm tốn, nhẫn nhịn.
Eat like a pig

Eg: “He has terrible table manners, he eats like a pig.”

Cư xử, hành động không đẹp khi ở trên bàn ăn.
Eat like a horse

Eg: “She has a very healthy appetite, she eats like a horse.”

Ăn rất ngon miệng.
To have one’s cake and eat it

Eg: “He was never at home, but was surprised when she left him. He always wanted to have his cake and eat it.”

Làm/ăn/sử dụng một thứ gì đó cho đến khi nó biến mất nhưng vẫn không từ bỏ.
Out to lunch

Eg:”I always thought she acted strangely, she was totally out to lunch.”

Cư xử một cách ngu ngốc và điên cuồng.
To stuff your face.

Eg: “He’s always stuffing his face. No wonder he’s so fat.”

Ăn quá nhiều và quá nhanh. (negative)

Xem thêm nhiều bài học thú vị cùng với hoc tieng anh elight.

Advertisement