Có nhiều từ/ cụm từ có thể thay thế On the other hand (mặt khác) để cách diễn đạt của bạn phong phú hơn. Hãy cùng Elight tham khảo một số gợi ý dưới đây nhé!
1- However
- Meaning: tuy nhiên, tuy vậy
- Example: This is a cheap and simple process. However there are dangers.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2 – Otherwise
- Meaning: mặt khác, nếu không thì
- Example: The radio had been stolen, but otherwise we got the car back in one piece.
3 – On the flip side
- Meaning: mặt trái
- Example: I’ll have to work really long hours and be away from my family for long stretches of time, but, on the flip side, I’ll get the opportunity to travel around the world.
4 – Alternatively
- Meaning: ngoài ra
- Example: We could take the train or alternatively go by car.
5 – In any case
- Meaning: bất luận thế nào
- Example: I don’t see why I couldn’t do it. In any case, I’m going to try.
6 – That said
- Meaning: điều đó nói rằng
- Example: Christmas is exploited by capitalism. That said, it is still a religious festival.
7 – That being said
- Meaning: dù đã nói như vậy
- Example: We should treat all students with tolerance and understanding. That being said, a student who engages in threatening or violent behavior should be expelled from the school. We cannot tolerate such aggression
8 – Nonetheless
- Meaning: tuy nhiên, dù sao
- Example: Though he’s a fool, I like him nonetheless.
9 – Nevertheless
- Meaning: tuy nhiên, tuy thế mà
- Example: He was very tired; nevertheless he went on walking.
10 – Having said that
- Meaning: mặc dù đã nói như vậy
- Example: He forgets most things, but having said that, he always remembers my birthday.
11 – All the same
- Meaning: dù sao đi chăng nữa
- Example: I’m not likely to run out of money, but all the same, I’m careful.
12 – At any rate
- Meaning: dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
- Example: Jim broke the window — or maybe it was John? At any rate, the window’s broken now.
13 – On the contrary
- Meaning: trái lại, ngược lại
- Example: You think you are clever; on the contrary, I assure you that you are very foolish.
14 – Whereas
-
- Meaning: nhưng trái lại, trong khi mà, còn
- Example: Some people like fat meat, whereas others hate it.
15 -Then again
-
- Meaning: hơn thế nữa, rồi một lần nữa
- Example: I like to travel but, then again, I’m very fond of my home.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Elight hy vọng các cách trên sẽ giúp ích cho các bạn trong giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn học tốt.