200+ thuật ngữ liên quan đến Sinh học trong tiếng Anh

Rate this post

Sinh học hay sinh vật học là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. 

Nếu bạn là một người yêu thích khám phá về chuyên ngành Sinh học thì với hơn 200 thuật ngữ liên quan đến sinh học sau đây trong tiếng Anh sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc tra cứu tài liệu tiếng Anh về đề sinh học bạn nhé! Cùng Elight tìm hiểu thôi nào!

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

STT Vocabulary Meaning
1 Active transport Vận chuyển chủ động
2 Alga Tảo
3 Allele Alen
4 Anaphase Kì sau
5 Antibody Kháng thể
6 Antigen Kháng nguyên
7 Ariance Phương sai
8 Artery Động mạch
9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo
10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính
11 Atrium Tâm nhĩ
12 Back cross Lai phân tích
13 Bacterium Vi khuẩn
14 Biodiversity Đa dạng sinh học
15 Brain Não
16 Cancer Bệnh ung thư
17 Cell Tế bào
18 Cell division Phân chia tế bào
19 Cell wall Vách tế bào
20 Central vacuole Không bào trung tâm
21 Centriole Trung tử
22 Centromere Tâm động
23 Chloroplast Lục lạp
24 Chromosome Nhiễm sắc thể
25 Chromosome mutation Đột biến nhiễm sắc thể
26 Circulation system Hệ tuần hoàn
27 Commensalism Hội sinh
28 Community Quần xã
29 Complementary gene Gen hoạt động bổ sung
30 Complete dominance Tính trội hoàn toàn
31 Cross Lai
32 Crossing over Trao đổi chéo
33 Cytoplasm Nguyên sinh chất
34 Cytoskeleton Bộ xương tế bào
35 Daughter cells Tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)
36 Differentiation Biệt hóa
37 Digestive system Hệ tiêu hóa
38 Diploid cell Tế bào lưỡng bội
39 Diversity Đa dạng
40 DNA replication Tái bản ADN
41 Dominant trait Tính trạng trội
42 Duodenum Tá tràng
43 Ecological niche Ổ sinh thái
44 Ecology Sinh thái học
45 Ecosystem Hệ sinh thái
46 Embryo Phôi
47 Embryo sac Túi phôi
48 Endoplasmic reticulum Lưới nội chất
49 Epithelium Biểu mô
50 Exon Vùng mã hóa
51 Extinction Tuyệt chủng
52 Facilitated diffusion Khuếch tán được làm dễ
53 Fertilization Thụ tinh
54 Food chain Chuỗi thức ăn
55 Food web Lưới thức ăn
56 Functional unit Đơn vị chức năng
57 Gamete Giao tử
58 Gene Gen
59 Gene expression Biểu hiện gen
60 Gene frequency Tần suất gen
61 Gene mutation Đột biến gen
62 General combining ability Khả năng phối hợp chung
63 Genetic advance Hiệu quả chọn lọc đối với một tính trạng hay nhiều tính trạng
64 Genetic constitution Nền tảng di truyền
65 Genetic material Vật chất di truyền
66 Golgi body Bộ máy Golgi
67 Haploid cell Tế bào đơn bội
68 Heterotrophic organism Sinh vật dị dưỡng
69 Heterozygote Dị hợp tử
70 Homologous chromosomes Nhiễm sắc thể tương đồng
71 Homozygote Đồng hợp tử
72 Hybrid Con lai
73 Ileum Hồi tràng
74 Immunity system Hệ miễn dịch
75 Inbred line Dòng cận giao, đồng huyết
76 Inbreeding Tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử
77 Incomplete dominance Trội không hoàn toàn
78 Interallelic interaction Tương tác giữa các alen
79 Intermediate heterozygote Dị hợp tử trung gian
80 Interphase Kì trung gian
81 Intron Vùng không mã hóa
82 Invertebrate Động vật không xương sống
83 Isogenic line Dòng đẳng gen
84 Large intestine Ruột già
85 Lysosome lyzôxôm (tiêu thể)
86 Macroevolution Tiến hóa lớn
87 Macromolecule Đại phân tử
88 Mammalian Động vật hữu nhũ
89 Marrow cell Tế bào tủy xương
90 Mean Giá trị trung bình
91 Mitosis Nguyên phân
92 Mendelian law Định luật Mendel
93 Meristem Mô phân sinh
94 Messenger RNA Marn (ARN thông tin)
95 Metabolism Sự trao đổi chất
96 Metaphase Kì giữa
97 Microevolution Tiến hóa nhỏ
98 Mitochondrion Ti thể
99 Mitosis Nguyên phân
100 Molecule Phân tử
101 Multiple allele Đa alen
102 Mutation Đột biến gen
103 Mutualism Thuyết hỗ sinh
104 Natural selection Chọn lọc tự nhiên
105 Nervous system Hệ thần kinh
106 Neuron Tế bào thần kinh
107 Neutral character Tính trạng trung tính
108 Non-allelic interaction Tương tác không alen
109 Non-selective inbreeding Cận giao không có tính chất chọn lọc
110 Nuclear envelope Màng nhân
111 Nucleic acid Acid nucleic
112 Nucleotide nu-clê-ô-tit (một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.)
113 Nucleus Nhân
114 Oncogene Gen tiền ung thư
115 Organ Cơ quan
116 Organ system Hệ cơ quan
117 Organelle Bào quan
118 Osmosis Thẩm thấu
119 Pancreas Tuyến tụy
120 Panmixia Ngẫu phối
121 Panmixia Quần thể giao phối ngẫu nhiên
122 Partial dominance Tính trội từng phần, không hoàn toàn
123 Partial dominance Tính trội từng phần, không hoàn toàn
124 Passive transport Vận chuyển bị động
125 Path analysis Phân tích theo đường dẫn
126 Pedigree Gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả
127 Phloem Mạch rây
128 Photoautotrophic organism Sinh vật tự dưỡng
129 Photosynthesis Quang hợp
130 Plasma membrane Màng tế bào
131 Pleiotropy Xem đa tính trạng
132 Pollen grain Hạt phấn
133 Pollination Thụ phấn
134 Polygenes Đa gen
135 Polymorphism Xem đa hình
136 Population Quần thể
137 Primary consumer Sinh vật tiêu thụ sơ cấp
138 Primary producer Sinh vật sản xuất sơ cấp
139 Prophase Kì đầu
140 Protist Nguyên sinh vật
141 Random drift Chuyển dịch ngẫu nhiên
142 Random mating Giao phối ngẫu nhiên
143 Random model Mô hình ngẫu nhiên
144 Random selection Chọn lọc ngẫu nhiên
145 Receptor Thụ quan
146 Recessive epistasis Hiện tượng epistasis có tính lặn
147 Recessive trait Tính trạng lặn
148 Reciprocal cross Lai đảo, lai thuận nghịch
149 Recombinant DNA ADN tái tổ hợp
150 Recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp
151 Recombination Hiện tượng tái tổ hợp
152 Regulation gene Gen điều hòa
153 Reproduction Sinh sản
154 Reproductive system Hệ sinh sản
155 Reproductive cell Tế bào sinh sản
156 Reproductive isolation Cách li sinh sản
157 Respiration system Hệ hô hấp
158 Restriction enzymes (RE) Enzym giới hạn
159 Ribosome Ribosom
160 Ribosomal RNA Rarn (ARN riboxom)
161 Rough endoplasmic reticulum Lưới nội chất nhám
162 Salivary glands Tuyến nước bọt
163 Secondary consumer Sinh vật tiêu thụ thứ cấp
164 Secondary structure Cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp
165 Secretion system Hệ bài tiết
166 Seed pathology Bệnh lý hạt giống
167 Seed physiology Sinh lý hạt giống
168 Seed technology Công nghệ hạt giống
169 Segregation law Định luật phân li
170 Selection index Chỉ số chọn lọc
171 Selection intensity Cường độ chọn lọc
172 Selection pressure Áp lực chọn lọc
173 Semi conservative replication Nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn
174 Sex chromosome Nhiễm sắc thể giới tính
175 Sex linkage Liên kết giới tính
176 Sexual reproduction Sinh sản hữu tính
177 Small intestine Ruột non
178 Smooth endoplasmic reticulum Lưới nội chất trơn
179 Somatic cell Tế bào sinh dưỡng
180 Specialization Biệt hóa
181 Species Loài
182 Sperm Tinh trùng
183 Standard error Xem sai số chuẩn
184 Stem cell Tế bào gốc
185 Structural unit Đơn vị cấu trúc
186 Structure gene Gen cấu trúc
187 Succession Diễn thế
188 Symbiosis Cộng sinh
189 Tetraploid Thể tứ bộ
190 Tissue
191 Tonoplast Màng không bào
192 Trait Tính trạng
193 Transcription Phiên mã
194 Transfer RNA Tarn (ARN vận chuyển)
195 Translation Dịch mã
196 Trigenic interaction Tương tác trigenic
197 Triploid Thể tam bội
198 Unspecialized cell Tế bào chưa biệt hóa
199 Variation Biến dị di truyền
200 Vascular system Hệ mạch
201 Vein Tĩnh mạch
202 Ventricle Tâm thất
203 Vertebrate Động vật có xương sống
204 Xylem Mạch gỗ
205 Yeast Nấm men

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Với hơn 200 thuật ngữ liên quan đến sinh học phía trên bạn có thể dễ dàng hơn trong việc tra cứu tài liệu tiếng Anh về ngành Sinh học. Tuy những từ vựng chuyên ngành khá khó nhớ và khó hiểu. Nhưng nhưng bạn hãy cố gắng học chúng nếu bạn thực sự yêu thích ngành Sinh học này bạn nhé. Chúc bạn học tập và làm việc thật tốt!

thuật ngữ sinh học